viết 50 động từ bất quy tắc.viết cả từ nguyên và từ bất quy tắc
giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.cut
2. hit
3.made
4.bought
5.thought
6.felt( không chắc ạ)
7. went
8.looked( không phải động từ bất quy tắc nha bạn)
9.saw
10.watched( không phải động từ bất quy tắc luôn nha bạn)
gọi:
t là thời gian dự định
ta có:
nếu xe đi với vận tốc 48km/h thì:
\(t=\frac{S}{48}+0.3\)
nếu xe đi với vận tốc 12km/h thì:
\(t=\frac{S}{12}-0.45\)
do thời gian dự định ko đổi nên:
\(\frac{S}{48}+0.3=\frac{S}{12}-0.45\)
giải phương trình ta có S=12km
tứ đó ta suy ra t=0.55h
b)ta có:
AC+BC=12
\(\Leftrightarrow v_1t_1+v_2t_2=12\)
\(\Leftrightarrow48t_1+12t_2=12\)
mà t1+t2=t=0.55
\(\Rightarrow48t_1+12\left(0.55-t_1\right)=12\)
giải phương trình ta có: t1=0.15h
từ đó ta suy ra AC=7.2km
Tham khảo đoạn này nhé
The Covid 19 translation is currently raging across the country. It has claimed many lives and pain of the people. So in the country we have opened the door to online learning for the better. I find that online learning gives me many opportunities that I have never seen before in major lectures, and learning online still helps me acquire the same quantitative knowledge as studying in school. Firstly, online learning helps me to grasp the lecture better, because the teacher will speak or record the Lecture via microphone and when listening to the lecture, the audio will be very clear and easy to hear. This is much more beneficial for listening to my sermons because the sermons are large and broad,. Secondly, in online lessons, besides the call called Zoom, teachers often record the lecture and post it on the school's intranet, so I can easily review the lecture anytime, anywhere. Furthermore I have: A comfortable study space. Flexible study time. Easy to store study materials. Although that is the case, there are a number of friends who have played and skipped school thanks to learning Zoom. That is really spoiled. We should advise you to study better. Protecting our planet is protecting ourselves
Đặt 1 câu với từ bất diệt :
Sách là ngọn đèn sáng bất diệt
Từ trái tim có 2 nghĩa :
Nghĩa gốc : Là 1 bộ phận trong cơ thể , có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn
Nghĩa chuyển : Chỉ sự nhân ái , nhân hậu , ...
Chúc bạn học tốt
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình. Đây là câu nói rất hay mà Bác Hồ đã dành tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, ý nhắc bảo chúng em: chúng em vân còn nhỏ hãy tập trung học tập thật tốt là sẽ trở thành một con người tốt. Ở trường, em luôn cố gắng học tập một cách chăm chỉ nhất, làm mọi công việc theo quy định của trường lớp đã đề ra. Những lúc cô giảng, em chăm chú nghe một cách say sưa như nghe những câu chuyện của bà vậy. Em rất mong mình có thể là một tấm gương để mọi người noi theo.
Cụm động từ: tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, làm bài tập đầu đủ
Mùa hè năm ngoái, tôi được đi Trà Vinh chơi. Lúc đó, Trà Vinh đã vào mùa gặt. Năm đó được mùa lớn. Xóm làng quê tưng bừng như ngày hội. Bà con cô bác xóm dưới sóctrên vô cùng mừng vui, hớn hở. Những cánh đồng quê thẳng cánh cò bay, vàng rực một màu lúa chín. Gió thổi, lúa reo, lúa hát trong âm thanh rì rào. Tàu thuyền cập bến, hối hả chở lúa đi, về trong nắng đẹp.
đúng rôì đó bn ak ko chép mạng đâu
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
50
have
had
had
có
1. cut cut cut
2. let let let
3. hurt hurt hurt
4. read read read
5. put put put
6. hold held held
7. keep kept kept
8. bring brought brought
9. find found found
10. fight fought fought
11. cost cost cost
12. sell sold sold
13. seek sought sought
14. send sent sent
15. win won won
16. understand understood understood
17. become became become
18. run ran run
19. come came come
20. hear heard heard
***MÌNH GỢI Ý 20 TỪ ĐÓ, CÒN LẠI BẠN TÌM TRÊN MẠNG ĐI***