1. Người ta điều chế super photphat đơn theo phản ứng:
Ca(PO4)2 + 2H2SO4 -> CA(HPO4)2 + 2CaSO4
Cho 10 tấn H2SO4 98% tác dụng vs một lượng vừa đủ Ca(PO4)2 thu được 20,3 tấn superphotphat đơn. Tính hiệu suất quá trình sản xuất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2, quá trình điều chế supephotphat kép được thực hiện từ nguồn nguyên liệu là quặng photphorit Ca3(PO4)2 hoặc apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là:
(2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) → t 0 2H3PO4 + 3CaSO4↓;
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
2H2SO4 + Ca3(PO4)2 -------> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
10^5mol ........5,10^4mol ...........10^5mol
Số mol H2SO4=9,8*10^6/98=10^5mol
KL Supephotphat đơn thu được (lý thuyết)=5,10^4*234+10^5*136=25,3*10^6(g)= 253tấn
H% :20,24/25,3*100=80%
Đáp án B
Giả sử m = 1 kg = 1000g => mCa3(PO4)2=930 gam => nCa3(PO4)2= 930/310 = 3mol
Ca3(PO4)2+2H2SO4 (đặc)→Ca(H2PO4)2+2CaSO4↓
3 3
Ca(H2PO4)2→P2O5
3 3
=> %mP2O5 = 3.142/1000=42,6%
+) Ca3(PO4)2 có : \(\%P=\dfrac{31.2}{40.3+\left(31+16.4\right).2}.100\%=20\%\)
+) Ca(HPO4)2 : \(\%P=\dfrac{31.2}{40+\left(1+31+16.4\right).2}.100\%\approx26,72\%\)
Vậy phân superphotphat Ca(HPO4)2 chưa nhiều lân (photpho) hơn.
\(m_{ddH_2SO_4}=10\left(t\right)=10000000\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=\frac{10000000.98\%}{100\%}=9800000\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{9800000}{98}=100000\left(mol\right)\)
\(PT:Ca_3\left(PO_4\right)_2+2H_2SO_4\rightarrow Ca\left(HPO_4\right)_2+2CaSO_4\)
100000 50000 100000 (mol)
\(m_{Ca\left(HPO_4\right)_2}=50000.232=11600000\left(g\right)=11,6\left(t\right)\)
\(m_{CaSO_4}=100000.136=13600000\left(g\right)=13,6\left(t\right)\)
\(\Rightarrow m_{superphotphatđơn}=11,6+13,6=25,2\left(t\right)\)
\(\Rightarrow H_{pư}=\frac{20,3}{25,2}.100\%=80,56\%\)