K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2020

a,5 oxit axit : \(CO_2,SO_2,P_4O_{10},SO_3,Mn_2O_7\)

b, 5 oxit bazơ : \(Na_2O,K_2O,MgO,FeO,CuO\)

c, 5 axit : \(HCl,H_2SO_4,H_3PO_4,HMnO_4,HNO_3\)

d, 5 bazơ : \(NaOH,KOH,Cu\left(OH\right)_2,Al\left(OH\right)_3,Ca\left(OH\right)_2\)

e, 5 muối : \(KMnO_4,BaSO_4,KClO_3,NaCl,MgCl_2\)

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

6 tháng 8 2021

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit


                    Na2O - Natri oxit


                    FeO - Sắt (II) oxit


                    K2O: kali oxit


                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 


                   SO2- Lưu huỳnh đioxit


                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 


                  NO - nito monoxit


                  N2O - đinito oxit

21 tháng 3 2021

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

21 tháng 3 2021

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

2 tháng 2 2019

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Oxit axitOxit bazo
SO3 : lưu huỳnh trioxitK2O: kali oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxitNa2O: natri oxit
P2O5: điphotpho pentaoxitFeO: sắt (II) oxit
N2O5: đinitơ pentaoxitMgO: Magie oxit
SiO2: silic đioxitCuO: Đồng (II) oxit

 

8 tháng 9 2021

CO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2

Fe2O3, Fe3O4, CaO, CuO, Al2O3

14 tháng 6 2018

a. CO2 : cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

NO: nito oxit

P2O5 : điphotpho petaoxit

CO: cacbon oxit

b. CaO : caxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

ZnO: kẽm oxit

BaO: bari oxit

c. H2SO4: axit sunfuric

HCl : axit clohidric

HNO3 : axit nitric

HF: axit flohidric

d. Ba(OH)2 : Bari hidroxit

NaOH : natri hidroxit

Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

14 tháng 6 2018

a, SO2: lưu huỳnh đioxit

CO2: cacbon đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

P2O3: điphotpho trioxit

b, Na2O : Natri oxit

CaO : Canxi ôxít

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

FeO : sắt(II) oxit

c, HCl : axit clohiđric

H2S : axit sunfuhiđric

HNO3 : axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

d, NaOH: Natri hiđroxit

Ca(OH)2: canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II) hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Tên hợp chất

Ghép

Loại chất

1. axit

 1-c

a. SO2; CO2; P2O5

2. muối

 2-d

b. Cu(OH)2; Ca(OH)2

3. bazơ

 3-b

c. H2SO4; HCl

4. oxit axit

 4-a

d. NaCl ; BaSO4

5. oxit bazơ

 5-e

e. Na2O; CuO; Fe2O3

13 tháng 9 2021

4. a

1. c

2. d

5. e

3. b

30 tháng 10 2018

Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit:  Fe 2 O 3  ...