Từ trái nghĩa với bình tĩnh là ?
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
NH
2
17 tháng 5 2018
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
NH
13 tháng 12 2019
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
13 tháng 12 2019
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
15 tháng 10 2020
1 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
MN
24 tháng 10 2021
Em tham khảo:
Tĩnh dạ tứ: ngẩng/cúi
Hồi hương ngẫu thư: trẻ / già
Các từ trái nghĩa dựa theo cơ sở đối lập nhau.
HN
3
Trái nghĩa với bình tĩnh là hồi hộp.
Trái nghĩa với bình tĩnh là nóng nảy ,tức giận
Bạn có thể chọn 1 trong từ trên