K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mk đag cần gấp mn giải giúp mk vớiV. Use the cues to answer the following questions. (Dùng từ gợi ý trả lời những câu hỏi sau)1. Who’s this? (Miss Lan) _ ......................................................................................................2. What’s her job? (nurse) _ ......................................................................................................3. What time does she go to work? (7.00)...
Đọc tiếp

Mk đag cần gấp mn giải giúp mk với

V. Use the cues to answer the following questions. (Dùng từ gợi ý trả lời những câu hỏi sau)
1. Who’s this? (Miss Lan) _ ......................................................................................................
2. What’s her job? (nurse) _ ......................................................................................................
3. What time does she go to work? (7.00) _...................................................................................................
4. What does she do in the morning? (work in the clinic) _...........................................................................
5. What does she do in the clinic? (take care of patients) _ ...........................................................................
6. Does she ever go to work on Sunday? (sometimes) _................................................................................
7. Does she do the housework in the afternoon? (No / evening) -_
..........................................................................................
8. How many children does she have? (two) _........................

3
27 tháng 10 2021

1. This is Miss Lan.

2. She's a nurse.

3. She goes to work at 7.00

4. She works in the clinic in the morning.

5. She takes care of patients in the clinic.

6. She sometimes goes to work on Sunday.

7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.

8. She has two children.

27 tháng 10 2021

1. This is Miss Lan.

2. She's a nurse.

3. She goes to work at 7.00

4. She works in the clinic in the morning.

5. She takes care of patients in the clinic.

6. She sometimes goes to work on Sunday.

7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.

8. She has two children.

Mk đag cần gấp mong mn giải giúp mk vớiV. Make questions for the underlined words. (Đặt câu hỏi cho phần từ được gạch chân)1. .....................................................? _I read books after school.2. .....................................................? _He plays sports every afternoon.  13. .....................................................? _They play soccer after school.4. .....................................................? _Every day, Nga gets up at...
Đọc tiếp

Mk đag cần gấp mong mn giải giúp mk với

V. Make questions for the underlined words. (Đặt câu hỏi cho phần từ được gạch chân)
1. .....................................................? _I read books after school.
2. .....................................................? _He plays sports every afternoon.
  1
3. .....................................................? _They play soccer after school.
4. .....................................................? _Every day, Nga gets up at 5.30.
5. .....................................................? _She goes to school after breakfast.
6. .....................................................? _Classes start at 7.30 and end at 11.45.
7. .....................................................? _She takes a nap after lunch.
8. .....................................................? _We do morning exercise every day.
9. .....................................................? _I usually have bread and milk for breakfast.
10. .....................................................? _Nga has a brother and two sisters.
11. .....................................................? _They live and work in Ho Chi Minh City.
12. .....................................................? _They are engineers.

 

0
Mk đag cần gấp mn giải giúp mk với IV. Build up the sentences from these prompts. (Dựng câu từ những từ gợi ý sau)1. you / do / homework / after school? _ .....................................................................................................2. Lan / have lunch / school / weekdays. _.....................................................................................................3. mother / do / housework / morning. _...
Đọc tiếp

Mk đag cần gấp mn giải giúp mk với 

IV. Build up the sentences from these prompts. (Dựng câu từ những từ gợi ý sau)
1. you / do / homework / after school? _ .....................................................................................................
2. Lan / have lunch / school / weekdays. _.....................................................................................................
3. mother / do / housework / morning. _ .....................................................................................................
4. children / play soccer / afternoon. _ .....................................................................................................
5. he / brush / teeth / 6.30 / after breakfast._ ..................................................................................................
            6. she / review lessons / 7.30 pm?
7. they / not / go / sleep / 10.00 pm.
8. What / father / do / evening?
_ ..................................................................................................... _ ..................................................................................................... _ .....................................................................................................

 

0
24 tháng 3 2018

1/Where were you last Monday?

2/What pet does Lan have?

3/How many students are there in your class?

H
24 tháng 3 2018

1. Where were you last Monday?

3. How many students are there in your class?

4. Which subjects do you have on Tuesday?

5. How far is it from your house to the supermarket?

11 tháng 7 2016

1. Lan / tall / Hoa

Lan is taller than Hoa.

2. This book / thick / that book

This book is thicker than that book.

3. The chair / short / the table

The chair is shorter than the table.

4. These / boxes / big / those / boxes 

These boxes are bigger than those boxes.

5. Miss Trang / young / her sister 

Miss Trang is younger than her sister.

6. These building / high / those  building 

These building are higher than those building.

7. The boys / strong / the girls

The boys are stronger than the girls.

11 tháng 7 2016

1. Lan / tall / Hoa

---> Lan is taller than Hoa.

2. This book / thick / that book

---> This book is thicker than that book.

3. The chair / short / the table

---> The chair is shorter than the table.

4. These / boxes / big / those / boxes 

---> These boxes are bigger than those boxes.

5. Miss Trang / young / her sister 

---> Miss Trang is younger than her sister.

6. These buildings / high / those  buildings 

---> These buildings are higher than those buildings.

7. The boys / strong / the girls

---> The boys are stronger than the girls.

3. YOUR CULTURE. Answer the questions. Use the internet to help you find the information you need.(VĂN HÓA CỦA BẠN. Trả lời các câu hỏi. Sử dụng internet để giúp bạn tìm thông tin bạn cần.)1. Can you name three national football players or basketball players?(Bạn có thể kể tên ba cầu thủ bóng đá quốc gia hoặc cầu thủ bóng rổ?)2. Where and when is the next match for the national football team?(Trận đấu tiếp theo của đội tuyển bóng đá...
Đọc tiếp

3. YOUR CULTURE. Answer the questions. Use the internet to help you find the information you need.

(VĂN HÓA CỦA BẠN. Trả lời các câu hỏi. Sử dụng internet để giúp bạn tìm thông tin bạn cần.)

1. Can you name three national football players or basketball players?

(Bạn có thể kể tên ba cầu thủ bóng đá quốc gia hoặc cầu thủ bóng rổ?)

2. Where and when is the next match for the national football team?

(Trận đấu tiếp theo của đội tuyển bóng đá quốc gia diễn ra ở đâu và khi nào?)

3. Where does the national basketball team train?

(Đội tuyển bóng rổ quốc gia đào tạo ở đâu?)

4. Do you play basketball or football at school?

(Bạn có chơi bóng rổ hay bóng đá ở trường không?)

5. What skills do you need to be good at football?

(Bạn cần có những kỹ năng gì để chơi bóng giỏi?)

What skills do you need for basketball?

(Bạn cần những kỹ năng gì cho môn bóng rổ?)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Three national football players are Luong Xuan Truong, Bui Tien Dung, Nguyen Cong Phuong.

(Ba tuyển thủ quốc gia là Lương Xuân Trường, Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Công Phượng.)

2. The next match for the national football team will be at My Dinh stadium next month.

(Trận đấu tiếp theo của đội tuyển bóng đá quốc gia sẽ diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình vào tháng tới.)

3. The national basketball team train in Vietnam Basketball Federation.

(Đội tuyển bóng rổ quốc gia huấn luyện tại Liên đoàn bóng rổ Việt Nam.)

4. No, I don't. (Không, tôi không.)

5. The skills I need to be good at football are ball control, body control, dribbing, passing...

(Những kỹ năng tôi cần để giỏi bóng đá là kiểm soát bóng, kiểm soát cơ thể, rê bóng, chuyền bóng, ...)

The skills I need to be good at basketball are are dribbling, running, passing, and jumping.

(Những kỹ năng tôi cần để giỏi bóng chuyền là lừa bóng, chạy, chuyền bóng và nhảy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Journalist is a person whose job is to collect and write news stories for newspapers, magazines, radio, television or online news sites.

(Nhà báo là người mà đi thu thập và viết tin tức cho các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh, ti vi hoặc là các trang báo mạng.)

Locksmith is a person whose job is making, fitting and repairing locks.

(Thợ sửa khóa là người làm ra, làm khớp và sửa chữa các ổ khóa.)

2. I think the most difficult job is police officer. That's because they need to face many dangerous situations to protect people's lives.

(Tôi nghĩ công việc khó nhất là sĩ quan cảnh sát. Đó là vì họ cần phải đối mặt với nhiều tính huống nguy hiểm để bảo vệ mạng sống của mọi người.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. My friends should visit Da Lat for their next vacation.

(Bạn bè của tôi nên đến thăm Đà Lạt cho kỳ nghỉ tiếp theo của họ.)

2. They can go sightseeing, go hiking and take photos.

(Họ có thể đi ngắm cảnh, đi bộ đường dài và chụp ảnh.)

3. It’s wonderful.

(Thật tuyệt vời.)

4. The local food there is good.

(Thức ăn địa phương thật ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Write a postcard

Dear Emily,

I am in Da Lat and I want to give advice for you about your vacation. I think you should go here.

There are so many beautiful places for you to travel and it is easy to get to. There are a lot of lovely forests, amazing waterfalls and high mountain. You can go sightseeing, go hiking and take photos.

The weather is wonderful. You only bring some colorful dresses, T-shirt and jeans.

About its food, It can make you mouthwatering for sure. It’s really great. You can go by bus or by plane.

See you later,

Trang

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

19 tháng 3 2018

1. The stomachache prevented Mr. Thanh from enjoying the meal

2. How old is your daughter's age?

3. Because Lan was sick, she didn't go to school yesterday

4. You'd better not eat too much meat

5. What is the weight of the chicken?