Cho hỗn hợp X gồm fe2o3,al2o3,al,cu tác dụng với dd hcl dư thu dd Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan a trong đ h2so4 đ,nóng dư thu đc khí B. sục từ khí B vào dd nc vôi trong thu đc kết tủa C và dd D. Cho dd naoh dư vào dd D lại thấy xuất hiện kết tủa C. Cho từ từ dd naoh vào dd Ycho đến dư thu đc kết tủa G. Hãy viết các PTHH xảy ra trong thú nghiệm trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi kim loại kiềm đó là M
Khi đốt kim loại kiềm trong kk ta có f. ứ
M+ O2= MO
=>CR A thu được là MO và M dư
Khi cho CR A vào nước ta có f.ứ
M+ H2O= M(OH)2 + H2
MO+ H2O= M(OH)2
=>Dung dịch B là M(OH)2, khí D là CO2
Khi thổi khi CO2 vào dd B ta có f.ứ
CO2+ M(OH)2= MCO3 +H2O
=> Kết tủa Y là MCO3
Khi cho kết tủa Y td dd HCl ta có p.ứ
MCO3 + HCl= MCl2 + CO2+ H2O
=> Dd E là MCl2
Khi cho dd AgNO3 vào dd E ta có p.ứ
AgNO3 + MCl2 = AgCl+ MCO3
=> Lọc kết tủa đc dd AgNO3
AgNO3 + H2SO4 = Ag2SO4+ HNO3
Thử tham khảo nha, k chắc đúng đâu
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
=> Chất rắn B gồm Na2O, MgO, Cu, Fe .
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
=> Dung dịch C gồm HCl dư, NaCl, MgCl2, FeCl2 .
=> Chất rắn D là Cu .
\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)
=> Dung dịch E là NaOH dư, NaCl
=> Kết tủa F là : Mg(OH)2, Fe(OH)2 .
\(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeO+H_2O\)
\(4FeO+O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
=> G là MgO và Fe2O3
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\)
=> M là Cu(OH)2, CuO , Fe2O3, MgO
Viết sơ đồ các quá trình diễn ra :
\(Mg,CuO,Fe_2O_3+dd\text{ axit }\Rightarrow MgCl_2,CuCl_2,FeCl_3+NaOH,t^0\Rightarrow MgO,CuO,Fe_2O_3\)
Xét hh chất rắn đầu và hh cuối phản ứng chỉ khác nhau giữa \(MgO\) và \(Mg\)
Chênh lệch khối lượng là khối lượng của oxi trong \(MgO\)
\(\Rightarrow mO\left(MgO\right)=4,8-4,48=0,32gam\)
\(\Rightarrow nO\left(MgO\right)=nMgO=\frac{0,32}{16}=0,02mol\)
Bảo toàn \(Mg\) \(n_{MgO}=nMg=0,02mol\)
Ta có \(Mg+2H\Rightarrow Mg_2+H_2\)
\(0,02mol\) \(\Rightarrow0,02mol\)
\(VH_2=0,02.22,4=0,448\) lít
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Dung dịch X gồm: Al2O3; Fe2O3 và H2SO4 dư
Chất rắn Y: Cu
PTHH: Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
PTHH: Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
Dung dịch Z gồm: NaOH dư, NaAlO2 và Na2SO4
Kết tủa M: Fe(OH)3
PIHH: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Chất rắn N: Fe2O
PTHH: 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
Chất rắn P: Fe
PTHH: 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → Na2CO3 + 2Al(OH)3
Kết tủa Q: Al(OH)3