Tìm só tự nhiên a , biết rằng 348 chia cho a dư 12 và 369 chia cho a dư 9?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(348:aR12\Leftrightarrow336⋮a\\ 369:aR9\Leftrightarrow360⋮a\\ \Leftrightarrow a\inƯC\left(369,336\right)=Ư\left(24\right)=\left\{...\right\}\)
2.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a ∈ ƯC(144, 270) và a > 12.
* Ta có; 144 = 24.32 và 270 = 2.33.5Nên ƯCLN (144; 270)= 2.32 = 18
⇒ ƯC(144; 270) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Kết hợp a > 12 nên a = 18.
Có:
+) a chia 6 dư 2 => a - 2 chia hết cho 6 => ( a - 2 + 6 ) chia hết cho 6 => a +4 chia hết cho 6
+) a chia 9 dư 5 => a - 5 chia hết cho 9 => ( a - 5 + 9 ) chia hết cho 9 => a +4 chia hết cho 9
+) a chia 13 dư 9 => a -9 chia hết cho 13 => ( a - 9 + 13 ) chia hết cho 13 => a +4 chia hết cho 13
=> a +4 thuộc BC ( 6; 9 ; 13)
Có:
\(BCNN\left(6;9;13\right)=234\)
=> \(a+4\in\left\{0;234;468;702;936;1170;....\right\}\)mà a là số tự nhiên có 3 chữ số
=> \(a\in\left\{230;464;698;934\right\}\)
ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 =>; 156 - 12 chia hết cho a =>; 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 =>; 280 - 10 chia hết cho a =>; 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) =>; 144 ; 270 chia hết cho a
=>; a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
Bài này dài lắm bạn vào câu hỏi tương tự khác có1000000000000000000000000000000000000000000000%
Có 156 chia cho a dư 12
=> 156 - 12 = 144 chia hết cho a (1)
Có 280 chia cho a dư 10
=> 280 - 10 = 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2)
=> a \(\in\)ƯC(144,270)
12 là số dư của phép chia 156 cho a => a > 12
Có ƯC(144,270) = {1,2,3,6,9,18}
Mà a > 12
=> a = 18
Vậy số tự nhiên a cần tìm là 18.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a \(\in\) ƯC(144, 270) và a > 12.
Ta timd được a = 18.
hhhjjkkklllppuuuggg bbbgggddsssaaqqwwertyuioplkjhgfdsazxcvbnmmmmmmmmmmmmmmm,.l