Để sản xuất 1 tấn đá vôi sống chứa 85%CaO, người ta phải dùng bao nhiêu đá vôi chứa 94%CaCO3. Biết hiệu suất phản ứng là 85%
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CaCO3=>CaO+CO2
mCaO=1.10^6.85%=850000(g)
=>nCaO=850000/56=15178,57 mol
=>nCaCO3=15178,57/85%=17857,142 mol
=>mCaCO3=1785714,286(g)
=>m đá vôi=1785714,286/94%=1899696,5(g)=1,899 tấn
\(a.m_{CaCO_3}=\left(100\%-10\%\right).2=1,8\left(tấn\right)\\ PTHH:CaCO_3\underrightarrow{to}CaO+CO_2\\ n_{CaO\left(LT\right)}=n_{CaCO_3}\\ \rightarrow m_{CaO\left(LT\right)}=\dfrac{1,8.56}{100}=1,008\left(tấn\right)\\ \rightarrow m_{CaO\left(TT\right)}=1,008.85\%=0,8568\left(tấn\right)\\ b.m_{CaCO_3\left(LT\right)}=\dfrac{280.100}{56}=500\left(kg\right)\\ m_{CaCO_3\left(TT\right)}=500:75\%=\dfrac{2000}{3}\left(kg\right)\\ m_{đá-vôi}=\dfrac{2000}{3}:90\%\approx740,741\left(kg\right)\)
1)
1,2 tấn = 1200(kg)
5 tạ = 500(kg)
mCaCO3=1200.80%=960(kg)mCaCO3=1200.80%=960(kg)
CaCO3to→CaO+CO2nCaCO3 pư=nCaO=50056(mol)⇒H=50056.100960.100%=93%
\(m_{\text{CaCO_3}}=1000.95\%=950kg\\ \rightarrow n_{\text{CaCO_3}}=9,5mol\)
\(m_{CaCO_3}\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
9,5 → 9,5
\(\rightarrow V_{CO_2}=9,5.22,4=212,8\)
→ hiệu suất phản ứng là
\(\dfrac{159,6}{212,8}.100=75\%\)
$m_{CaCO_3} = 2500.80\% = 2000(gam)$
$n_{CaCO_3} = \dfrac{2000}{100}= 20(mol)$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$n_{CaO} = n_{CaCO_3\ pư} = 20.85\% = 17(mol)$
$m_{CaO} = 17.56 = 952(gam)$
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{2500.80\%}{100}=20\left(mol\right)\\ PTHH:CaCO_3\underrightarrow{to}CaO+H_2O\\ 20...........20.......20\left(mol\right)\\ n_{CaO\left(TT\right)}=20.85\%=17\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{CaO\left(TT\right)}=56.17=952\left(g\right)\)
Đáp số : 381 kg CaO
Hướng dẫn:
m CaCO 3 = 80/100 x 1000 = 800(kg)
CaCO 3 → t ° CaO + CO 2
Cứ 100kg CaCO 3 thì tạo ra 56g CaO
⇒ Với 800kg CaCO 3 tạo ra:
m CaO = 800 x 56/100 = 448(kg)
Khối lượng CaO thực tế: m CaO = 448x85/100 = 380,8 (kg)
1 tấn = 1000kg
CaCO3 ---t*--> CaO + CO2
6,8mol.............6,8mol
mCaCO3 có trong 1000 kg đá vôi = 80/100 . 1000 = 800(kg)
=> m CaCO3 theo pt = (800.85)/100 = 680(kg)
=> nCaCO3 = 680/100 = 6,8(mol)
=> mCaO = 6,8 . 56 = 380,8(kg)
Chúc em học tốt!!!
trong 1 tấn có 80% CaCO3 => khối lượng của CaCO3 = 0,8 tấn => số mol CaCO3= 0,8/100=0,008
CaCO3 = CaO + CO2
theo pt ; số mol CaO = số mol CaCO3 => khối lượng CaO theo lý thuyết = 0,008.56=0,448 tấn
vì hiệu suất = 85 => khối lượng CaO thực tế thy được là : (85.0,448)/ 100 tấn
\(n_{CaO}=\dfrac{1000}{56}=\dfrac{125}{7}\left(mol\right)\\ PTHH:CaCO_3\underrightarrow{to}CaO+CO_2\\ n_{CaCO_3\left(TT\right)}=\dfrac{125}{7}:85\%=\dfrac{2500}{119}\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3}=\dfrac{2500}{119}.100\approx2100,84\left(g\right)\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(m_{CaO}=10^6.85\%=850000\left(g\right)\Rightarrow n_{CaO}=15178,6\left(mol\right)\)
\(m_{CaCO3}=n_{CaO}=15178,6\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO3\left(tt\right)}=\frac{15178,6.100}{85}=17857,14\left(mol\right)\)
\(m_{CaCO3}=1785714,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{da.voi}=\frac{1785714.100}{94}=1899696,05\left(g\right)=1,899\left(tan\right)\)