K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!!!!!!!( CẢM ƠN Ạ!) Câu 001. Chức năng của enzym Gyrase trong sao chép DNA: A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép B. Làm căng mạch C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép D. Tháo xoắn DNA Câu 002. Các rRNA được tổng hợp chủ yếu ở: A. Ribosome. B. Ty thể và lạp thể. C. Trung thể. D. Hạch nhân Câu 003. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng: A. Trình tự của các acid phosphoric...
Đọc tiếp

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!!!!!!!( CẢM ƠN Ạ!)

Câu 001. Chức năng của enzym Gyrase trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 002. Các rRNA được tổng hợp chủ yếu ở:

A. Ribosome.

B. Ty thể và lạp thể.

C. Trung thể.

D. Hạch nhân

Câu 003. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:

A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide.

B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các acid amin.

C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.

D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các base nitơ.

Câu 004. Trong dung dịch đẳng trương, tế bào thực vật

A. Bị vỡ.

B. Mềm yếu.

C. Trương nước.

D. Co nguyên sinh.

Câu 005. Hoạt động của NST trong kỳ đầu của nguyên phân là:

A. Tự nhân đôi tạo NST kép.

B. Bắt đầu co xoắn lại.

C. Co xoắn tối đa.

D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 006. Bào quan có 2 màng đơn vị bao bọc là:

A. Lysosome. B. Peroxysome. C. Ti thể. D. Thể Golgi.

Câu 007. Nếu thủy phân nucleic acid hoàn toàn, ta được các sản phẩm theo thứ tự sau

A. Adenine – Nucleoside – Nucleotide – Nucleic acid

B. Nucleic acid - Nucleoside - Nucleotide - Base nitrogen và đường 5C .

C. Nucleic acid - Nucleotide - Nucleoside, H3PO4 - Base nitrogen và đường 5C .

D. Nucleic acid - Nucleoprotein - Nucleotide - Base nitrogen

Câu 008.
Tế bào Prokaryote không có: A. Vách. B. Vỏ. C. Màng. D. Thể Golgi.

Câu 009. RNA polymerase là

A. Enzyme tổng hợp nên mạch DNA mới từ một mạch khuôn DNA

B. Enzyme tổng hợp nên mạch RNA từ một mạch khuôn DNA

C. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử DNA

D. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử RNA

Câu 010. Pha ngắn nhất trong chu trình tế bào là: A. Pha S. B. Pha M. C. Pha G1. D. Pha G2.

Câu 011. Bệnh do rối loạn NST thường là

A. Hội chứng mèo kêu

B. Hội chứng Klinefelter

C. Hội chứng Turner

D. Hội chứng siêu nam

Câu 012. Bệnh do rối loạn NST giới tính là:

A. Hội chứng Klinefelter

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng mèo kêu

D. Hội chứng Edwards

Câu 013. Khuếch tán dễ là kiểu vận chuyển:

A. Cần ATP.

B. Cần lực dẫn điện tử.

C. Thụ động cần lực dẫn điện tử.

D. Thụ động nhờ protein màng.

Câu 014. Trong quá trình hình thành chuỗi polypeptide, nhóm phosphat của nucleotide sau sẽ gắn vào nucleotide trước ở vị trí:

A. Cacbon thứ 3 của đường deoxyribose.

B. Nhóm photphat.

C. Bazơ nitric.

D. Oxy của đường deoxyribose.

Câu 015. Gốc đường trong cấu trúc RNA là: A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 016. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xả ra trong:

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Ribosome

D. Ti thể

Câu 017. Các bào quan tham gia biểu hiện gen là: A. Nhân. B. Ribosome. C. Golgi. D. Nhân, ribosome.

Câu 018. Acid nucleic được tạo thành từ các monomer là: A. Đường pentose B. Nucleoside C. Nucleotide D. RNA hoặc DNA

Câu 019. Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối phân bào nguyên nhiễm là:

A. Thoi phân bào hình thành.

B. Các NST đơn bắt đầu co xoắn.

C. Màng nhân và nhân con xuất hiện.

D. NST tiếp tục nhân đôi.

Câu 020. Bào quan giúp nâng đỡ, neo giữ các bào quan trong tế bào là

A. Trung thể B. Lysosome C. Bộ khung tế bào D. Vách tế bào.

Câu 021. Phần kị nước của phân tử phospholipid là:

A. Được tạo bởi 1 phân tử acid béo.

B. Được tạo bởi 2 phân tử acid béo.

C. Chứa 1 nguyên tố phospho.

D. Chứa 2 nguyên tố phospho.

Câu 022. Ý nghĩa của nguyên phân
A. Tái sinh mô B. Tạo nhiều biến dị C. Tạo đột biến D. Thoái hóa giống

Câu 023. Sau quá trình dịch mã di truyền, ribosome sẽ:

A. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.

B. Bắt đầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.

C. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mRNA.

D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 024. Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân

A. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên

B. Giúp cơ thể lớn lên, duy trì bộ NST lưỡng bội

C. Là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

. D. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên, là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

Câu 025. Tác dụng của Colcemid hay Colchicin trong nuôi cấy tế bào bạch cầu lympho máu ngoại vi là

A. Làm cho tế bào dừng lại ở kỳ giữa của quá trình phân chia

B. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc làm cho tế bào ngừng phân chia ở kỳ giữa của phân bào

C. Cố định tế bào

D. Phá bỏ màng tế bào

Câu 026. Kiểu vận chuyển được xem như một dạng dinh dưỡng của tế bào là:

A. Khuếch tán B. Thực bào C. Xuất bào D. Thẩm thấu

Câu 027. Trong phiên mã ở eukaryote:

A. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

B. RNA-polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

C. RNA-polymerase III chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

D. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp tRNA

Câu 028. Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường: A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán.
Câu 029. Trong tế bào lưỡng bội của người nam bình thường, có: A. 6 NST tâm đầu B. 4 NST tâm đầu C. 10 NST tâm đầu D. 11 NST tâm đầu Câu 030. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại, có hình dạng đặc trưng xuất hiện ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 031. Gốc đường trong cấu trúc DNA là:

A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 032. Bộ NST người được chia thành A. 5 nhóm B. 6 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm

Câu 033. Trong một chu kỳ tế bào, pha kỳ chiếm thời gian dài nhất là:

A. Kì cuối (telophase). B. Kì đầu (prophase). C. Kì giữa (metaphase) . D. Kì trung gian (interphase).

Câu 034. Tế bào nhân sơ :

A. Có vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là RNA

B. Có hệ thống nội màng

C. Có vách là Cellulose

D. Có Ribosome

Câu 035. Ở bộ gen người, nhiễm sắc thể X nằm trong: A. Nhóm H B. Nhóm 23 C. Nhóm C D. Nhóm G
Câu 036. Trong bộ nhiễm sắc thể của người, nhiễm sắc thể nào sau đây lớn nhất

A. Nhiễm sắc thể số 1 B. Nhiễm sắc thể số 21, số 22 C. Nhiễm sắc thể giới tính X D. Nhiễm sắc thể giới tính Y

Câu 037. Vật thể Barr âm tính có ở:

A. Người nam bình thường B. Người nữ bình thường C. Người nam bị hội chứng Klinefenter D. Người nữ bị hội chứng Down

Câu 038. Codon mở đầu là: A. UAA B. UAG C. UGA D. AUG

Câu 039. Mồi trong quá trình sao chép DNA là: A. Protein B. Enzyme C. DNA D. RNA

Câu 040. Quá trình tổng hợp RNA trong nhân cần thiết cho:

A. Hoạt động giải mã ở tế bào chất B. Hoạt động nhân đôi của DNA C. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm D. Hoạt động phân bào giảm nhiễm

Câu 041. Chất nền của lục lạp là: A. Matrix. B. Stroma. C. Dịch nội bào. D. Nước.

Câu 042. Các chất được sản xuất ở lưới nội chất sẽ được hoàn thiện sản phẩm ở: A. Ty thể B. Peroxysome C. Lysosome D. Bộ máy Golgi Câu 043. Triệu chứng của người bị hội chứng Down là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 044. Bệnh di truyền không liên quan đến tuổi của người mẹ là

A. Hội chứng Down. B. Hội chứng Edwards. C. Hội chứng 5p-. D. Hội chứng Patau.

Câu 045. Hiện tượng thoái hoá mã di truyền là hiện tượng:

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin.

B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một acid amin

Câu 046. Mất đoạn nhánh dài ở NST số 22 có kiểu Karyotype

A. 46, XX(XY), 22q- B. 46, XX, -22p C. 45, XX(XY), -22 D. 45, XX, 22q-

Câu 047. Thành phần cấu tạo của một mononucleotide gồm có :

A. Base nitrogen, đường pentose, acid phosphoric.

B. Base nitrogen và acid phosphoric.

C. Base nitrogen và đường ribose.

D. Base nitrogen và đường pentose.

Câu 048. Chức năng của protein B trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 049. Đoạn Okazaki là:

A. Đoạn DNA được tổng hợp trên khuôn là mạch nhanh của DNA

B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.

C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên mạch chậm của DNA

D. Các đoạn rRNA được tổng hợp từ các gen của nhân con.

Câu 050. Chức năng của bộ máy Golgi:

A. Nhận và chế biến các chất có nguồn gốc từ mạng lưới nội chất.

B. Tổng hợp các protein . C. Tổng hợp lipid. D. Tổng hợp ATP.

Câu 051. Quá trình sao chép DNA là:

A. Tạo ra mRNA

B. Tạo ra 1 phân tử DNA từ mạch khuôn DNA

C. Tạo ra 2 phân tử DNA giống hệt DNA mẹ

D. Ghi lại các trình tự DNA của bộ gen vào hồ sơ

Câu 052. Trong kì trung gian, tế bào sẽ không:

A. Tổng hợp DNA. B. Tổng hợp protein. C. Nhân đôi NST. D. Phân li NST về 2 tế bào con.

Câu 053. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ra ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 054. Ở kỳ đầu của nguyên phân của một loại tế bào, người ta đếm được 48 chromatide. Bộ NST lưỡng bội của loài này là

A. 24 B. 48 C. 12 D. 8

Câu 055. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có

A. 46 NST đơn B. 92 NST kép C. 46 cromatid D. 92 tâm động

Câu 056. Tinh bào II mang bộ nhiễm sắc thể: A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội C. n đơn bội D. n đơn bội kép
Câu 057. Promoter là:

A. Điểm khởi sự sao chép DNA

B. Trình tự khởi động phiên mã

C. Điểm khởi sự dịch mã

D. Đơn vị sao chép DNA

Câu 058. Noãn bào II mang bộ nhiễm sắc thể:

A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội

C. n đơn bội D. n đơn bội kép

Câu 059. Cấu trúc của một Nucleosome gồm

A. 146 cặp base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

B. 146 base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

C. 146 cặp base quấn quanh 6 phân tử Protein Histon

D. 146 base quấn quanh phân tử Protein Histon

Câu 060. Vật chất được tổng hợp ở lưới nội chất vào bộ máy Golgi qua:

A. Miền trans B. Miền trung gian C. Miền Cis D. Không câu nào đúng

Câu 061. Nhóm sinh vật không có khả năng quang hợp là: A. Thực vật. B. Động vật. C. Nấm. D. Động vật và nấm.

Câu 062. Mô dùng làm tiêu bản nhiễm sắc thể phải là:

A. Những mô có nhiều tế bào đang phân chia.

B. Những mô có nhiều tế bào không còn khả năng phân chia.

C. Những mô có ít tế bào đang phân chia.

D. Tất cả các mô của cơ thể.

Câu 063. Giảm phân là

A. Là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín

B. Là quá trình gồm 2 lần phân bào liên tiếp, NST nhân đôi 2 lần

C. Là hình thức phân bào của các tế bào sinh dưỡng (soma)

D. Là hình thức sinh sản của tế bào sinh sản vô tính

Câu 064. Hội chứng Patau có kiểu Karyotype là:

A. 47,XX(XY),+13 B. 47,XX(XY),+18

C. 45,XO D. 47,XXY

Câu 065. Thành phần hóa học quan trọng nhất của NST là:

A. Deoxyribonucleoproteit

B. Ribonucleoproteit

C. Histon và protamin D. Protein phi histone

Câu 066. Cấu trúc nào sau đây không chứa DNA:

A. Ribosome. B. Nhân. C. Ty thể. D. Lục lạp.

Câu 067. Trong tế bào người, bào quan có vai trò tương tự như chức năng gan là:

A. Bộ máy Golgi

B. Lưới nội chất trơn

C. Ty thể

D. Trung thể

Câu 068. Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật là: A. Nhân. B. Nhân và lục lạp. C. Nhân và ti thể. D. Nhân, ti thể và lục lạp. Câu 069. Quá trình nguyên phân thoi vô sắc được hình thành tại: A. Kỳ đầu . B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối .

Câu 070. Những bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật là:

A. Ty thể, Ribosome, không bào, lượi nội chất và bộ máy Golgi

B. Lục lạp, Ribosome, không bào, lưới nội chất, bộ máy Golgi

C. Ty thể, Ribosome, Glyoxysome, lưới nội chất, trung thể

D. Ty thể, lục lạp, không bào, peroxisome, bộ máy Golgi

1

Phiền bạn tách nhỏ câu hỏi ra, đăng 5-7 câu trắc nghiệm cho 1 câu hỏi thôi. 70 câu này tách làm 10 lần đăng, mỗi lần đăng 7 câu. Đăng như vầy rất khó nhìn mà lại nản. Người khác có thể giúp bạn được 1 nửa nhưng đang bận lại phải rời đi như vậy bạn cũng chẳng có ích lợi gì nè.

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Các kết luận đúng là: (1) (2) (4) (6)

(3) Sai, trong quá trình nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ, chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép

(5) Sai, khởi đầu tổng hợp mạch mới cần có các phức hợp mở đầu: ở E.Coli, theo Kornberg, phức hợp mở đầu gồm: DNA protein (52kD) + ATP + protein HU.

16 tháng 2 2018

Đáp án B

Xét từng ý ta có:

Ý 1:Đúng. Chỉ xét trên 1 chạc tái bản thì mới 1 mạch tổng hợp liên tục còn 1 mạch gián đoạn, còn xét chung trên cả phân tử thì 2 mạch đều tổng hợp gián đoạn => ĐÚNG.

Ý 2: Ở đây cần phải nắm rõ trong E.Coli ngoài ADN-NST còn có ADN plasmit, trong đó ADN-NST nhân đôi khi tế bào nhân đôi còn ADN plasmit nhân đôi hoàn toàn độc lập với tế bào do đó câu này chưa chính xác => SAI. Chỗ ADN plasmit là tích hợp kiến thức của chương ứng dụng di truyền học-kĩ thuật di truyền nên đây không phải là kiến thức nâng cao gì cả nhé.

Ý 3: Dù là mạch liên tục hay gián đoạn thì cũng đều cần đoạn mồi có bản chất ARN để cung cấp vị trí 3 ' - OH cho ADN polimerase kéo dài mạch, mà ARN thì cần có 4 loại là rA, rU, rG, rX. Tức là chính xác cần 8 loại Nu => SAI.

Ý 4: Quá trình nhân đôi cần tổng hợp đoạn mồi có bản chất ARN nhờ enzym primase thuộc họ ARN polimerase => ĐÚNG.

Như vậy có 2 ý đúng.

10 tháng 1 2023

Quê hương tôi non xanh nước biếc 

Dòng suối chảy rì rào trong sương 

Đàn cá bơi trên những dòng sông 

Đàn chim én bay vờn trên cao.. 

*có sai thì cho mình sorry, tích điểm cho mình với ạ *

24 tháng 3 2018

Đáp án D
Tính từ điểm khởi đầu là O và đi về 2 phía thì I và IV là đoạn mạch tổng hợp gián đoạn vì chúng có chiều 5'-3'.

28 tháng 9 2019

Đáp án C

Mạch khuôn ADN (3'-5') có mạch đơn mới được tổng hợp liên tục.

Mạch khuôn (5'-3') có mạch đơn mới được tổng hợp ngắt quãng tạo thành các đoạn Okazaki (gián đoạn)

15 tháng 12 2020

- Sao chép : 

B1 : Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép 

B2 : Nháy nút Copy trên thanh công cụ ( Ctrl + C )

B3 : Chọn ô em muốn đưa dữ liệu sao chép vào 

B4 : Nháy nút Paste trên thanh công cụ ( Ctrl + V ) 

- Di chuyển dữ liệu 

B1 : Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn di chuyển 

B2 : Nháy nút Cut trên thanh công cụ ( Ctrl + X ) 

B3 : Chọn ô em muốn đưa dữ liệu di chuyển vào 

B4 : Nháy nút Paste trên thanh công cụ ( Ctrl + X ) 

 

20 tháng 12 2020

cảm ơn bạn nhiều!hiuhiu

15 tháng 7 2019

Đáp án : A

Các phương án đúng là 1, 2

Đáp án A

3 sai vì chưa có cơ sở nào để khẳng định

4 sai vì ở cả sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn , mạch mới đều hình thành theo chiều 5’ – 3’

18 tháng 10 2019

Đáp án C

Xét từng ý ta có:

(1) Sự kéo dài mạch dẫn đầu cùng hướng với sự di chuyển của chạc ba sao chép, có nghĩa là luôn tiến đến gần chạc ba sao chép Þ SAI.

(2) Quá trình kéo dài mạch dẫn do enzim ADN Polimerase III đảm nhiệm, enzim này kéo dài mạch mới theo chiều 5' → 3' Þ SAI.

(3) Sự tổng hợp mạch gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki, sau đó các đoạn này sẽ được nối lại dưới tác dụng của enzim ADN ligase. Þ ĐÚNG.

(4) Sự kéo dài mạch dẫn đàu do enzim ADN polymerase III đảm nhiệm. Þ ĐÚNG.

Vậy có 2 ý đúng.

Bài làm :

Lênin là nhà cách mạng kiệt xuất của nhân loại. Tên tuổi của Người gắn liền với cuộc Cách mạng tháng Mười Nga vĩ đại. Bên cạnh đó, đối với nhiều thế hệ người Việt Nam, tên tuổi Lênin đã trở thành thân thuộc với câu châm ngôn nổi tiếng: “Học, học nữa, học mãi”.

Khái niệm “học” mà Lênin sử dụng ở đây có thể hiểu theo những cách khác nhau, tùy theo mức độ rộng hay hẹp trong ý nghĩa.

Theo nghĩa hẹp: học là hoạt động thu nhận và tái hiện tri thức của học sinh dưới sự hướng dẫn và truyền đạt của thầy giáo trong nhà trường. Hoạt động học như thế gắn liền với một giai đoạn cụ thể trong cuộc đời: lứa tuổi thanh thiếu niên, gắn liền với một khòng gian xác định: nhà trường.

Theo nghĩa rộng: Hoạt động học diễn ra ở mọi nơi mọi lúc, trong suòt cuộc đời một con người. Không phải ngẫu nhiên người ta gọi cuóc đời là “trường đời”. đây là mái trường mở ra theo bước chân của con người trên mọi nẻo đường đời, ở mọi lứa tuổi. Theo ý nghĩa này, Gorki đã gọi cuộc đời là “trường đại học của tôi”. Và đây cũng là ý nghĩa chính trong khai niệm học của Lènin. Bản thân cuộc đời Lênin là một minh chứng cho quan niệm này. Qua trường đời, Lênin thu nhận tri thức để trở thành nhà trường có kiến thức sâu rộng. Qua trường đời, Lênin “học làm cách mạng" rồi trở thành nhà cách mạng vĩ đại. Tri thức của nhà trường theo nghĩa hẹp dù phong phú, toàn diện đến đâu cũng có giới hạn. Tri thức của tnrờng đời mới là nguồn tri thức rộng lớn, phong phú. Trong trường đời moi sự kiện, mọi lĩnh vực đời sống là trang sách. Mọi người quanh ta đều là thầy ta. Người ta phải học tất thảy mọi điều dù là nhỏ nhặt nhất như câu tục ngữ đã tổng kết: “Học ăn, học nói, học gói, học mở”.

Với cách hiểu trên, hoại động học là rất cần thiết. Nhờ học mà xã hội loài người luôn phát triển. Thế hệ sau kế thừa những thành tựu của thế hệ trước để từ đó tạo lập nên những thành tựu mới. Lí giải về sự thành công của mình, nhà bác học Niutơn đã nói một cách hõm hỉnh: Tôi đã đứng trên vai người khổng lồ. “Người khổng lồ” ở đây lá một cách nói hình tượng về những tri thức đã được nhà bác học tiếp thu qua nhưng hoạt động học tập của mình.

Nghĩa gốc của từ “học” trong tiếng Nga mà Lênin sử dụng chỉ hoạt động diễn ra trong một quá trình kéo dài. Người lặp lại từ này ba lần chính là để nhàn mạnh tính thường xuyên, liên tục, không ngừng của hoạt động học. Có điều đó là bởi tri thức trong trường đời là vô hạn. Nó bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau và luôn luôn được bổ sung, phát triển. Đây chính là lí do để chúng ta phải “học nữa, học mãi”. Ngừng học tập cũng tức là chúng ta đặt mình ra khỏi vòng quay của cuộc sống đang không ngừng đổi thay, phát triển.

Nhưng “học nữa, học mãi” không có nghĩa là học tràn lan mọi lĩnh vực, học không có trọng điểm kiến thức. Bên cạnh việc học toàn diện, chúng ta còn phải biết hướng sự học vào giải quvết những mục tiêu cụ thể trong cuộc sống. Mục đích của học không phải chỉ để tiếp thu tri thức mà còn phải vận dụng tri thức đó vào thực tế cuộc sống, để đạt tới những thành tựu có ý nghĩa, để tạo ra tri thức mới. Học như thơ mới đem lại sự say mê và bổ ích. Đây là động lực để hoạt động học gắn bó với con người trong cuộc đời của mình.

Chúng ta đang sống trong một xã hội được mệnh danh là “xã hội tri thức”, “xã hội thông tin”: Hơn bao giờ hết, phương châm “Học, học nữa, học mãi” của Lênin thật sự trở nên thiết yếu với mồi con người. Sự giàu có đích thực của mỗi con người, mỗi quốc gia ngày nay là sự giàu có tri thức. Chỉ có phát triển tri thức mới đưa đất nước “sánh vai các cường quốc năm châu” như mong ước của Bác Hồ vĩ đại.

Câu châm ngôn “Học, học nữa, học mãi” của Lê nin thật gián dị nhưng lại hàm chứa một chiều sâu trí tuệ. Đất nước đang đứng trước những vận hội mới. Thế hệ thanh, thiếu niên Việt Nam vì thế phải khắc sâu lời nhắc nhở của Lênin và biến nó trở thành hiện thực bằng những hoạt động cụ thể của mình.

22 tháng 3 2019

Trả lời :

Hok ko bao h hết , ko bao h là thừa . Từ luk ms sinh ra , chúng ta đã học , và cho đến tận luk chúng ta già đi , chúng ta cx pk hok . Chúng ta pk hok , vì cs hok chúng ta ms giỏi , ms cs thể đánh thắng quân lược , ms cs thể xây dựng quê hương đất nước ngày 1 giàu mạng hơn !!!

P/S : Theo mk là vậy , còn m.n thì ntn mk ko bt . Cs j sai sót m.n bổ sung nha !!!

2 tháng 5 2020

Bảng động từ bất quy tắc – Hơn 360 từ thông dụng

STT

Động từ nguyên mẫu (V1)

Thể quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa của động từ

1

abide

abode/abided

abode / abided

lưu trú, lưu lại

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

4

backslide

backslid

backslidden / backslid

tái phạm

5

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

6

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

7

beat

beat

beaten / beat

đánh, đập

8

become

became

become

trở nên

9

befall

befell

befallen

xảy đến

10

begin

began

begun

bắt đầu

11

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

12

bend

bent

bent

bẻ cong

13

beset

beset

beset

bao quanh

14

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

15

bet

bet / betted

bet / betted

đánh cược, cá cược

16

bid

bid

bid

trả giá

17

bind

bound

bound

buộc, trói

18

bite

bit

bitten

cắn

19

bleed

bled

bled

chảy máu

20

blow

blew

blown

thổi

21

break

broke

broken

đập vỡ

22

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

23

bring

brought

brought

mang đến

24

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

25

browbeat

browbeat

browbeaten / browbeat

hăm dọa

26

build

built

built

xây dựng

27

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

28

burst

burst

burst

nổ tung, vỡ òa

29

bust

busted / bust

busted / bust

làm bể, làm vỡ

30

buy

bought

bought

mua

31

cast

cast

cast

ném, tung

32

catch

caught

caught

bắt, chụp

33

chide

chid/ chided

chid/ chidden/ chided

mắng, chửi

34

choose

chose

chosen

chọn, lựa

35

cleave

clove/ cleft/ cleaved

cloven/ cleft/ cleaved

chẻ, tách hai

36

cleave

clave

cleaved

dính chặt

37

cling

clung

clung

bám vào, dính vào

38

clothe

clothed / clad

clothed / clad

che phủ

39

come

came

come

đến, đi đến

40

cost

cost

cost

có giá là

41

creep

crept

crept

bò, trườn, lẻn

42

crossbreed

crossbred

crossbred

cho lai giống

43

crow

crew/crewed

crowed

gáy (gà)

44

cut

cut

cut

cắt, chặt

45

daydream

daydreamed / daydreamt

daydreamed / daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

46

deal

dealt

dealt

giao thiệp

47

dig

dug

dug

đào

48

disprove

disproved

disproved / disproven

bác bỏ

49

dive

dove/ dived

dived

lặn, lao xuống

50

do

did

done

làm

51

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

52

dream

dreamt/ dreamed

dreamt/ dreamed

mơ thấy

53

drink

drank

drunk

uống

54

drive

drove

driven

lái xe

55

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

56

eat

ate

eaten

ăn

57

fall

fell

fallen

ngã, rơi

58

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

59

feel

felt

felt

cảm thấy

60

fight

fought

fought

chiến đấu

61

find

found

found

tìm thấy, thấy

62

fit (tailor, change size)

fitted / fit

fitted / fit

làm cho vừa, làm cho hợp

63

flee

fled

fled

chạy trốn

64

fling

flung

flung

tung; quăng

65

fly

flew

flown

bay

66

forbear

forbore

forborne

nhịn

67

forbid

forbade/ forbad

forbidden

cấm, cấm đoán

68

forecast

forecast/ forecasted

forecast/ forecasted

tiên đoán

69

forego (also forgo)

forewent

foregone

bỏ, kiêng

70

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

71

foretell

foretold

foretold

đoán trước

72

forget

forgot

forgotten

quên

73

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

74

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

75

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

76

frostbite

frostbit

frostbitten

bỏng lạnh

77

get

got

got/ gotten

có được

78

gild

gilt/ gilded

gilt/ gilded

mạ vàng

79

gird

girt/ girded

girt/ girded

đeo vào

80

give

gave

given

cho

81

go

went

gone

đi

82

grind

ground

ground

nghiền, xay

83

grow

grew

grown

mọc, trồng

84

hand-feed

hand-fed

hand-fed

cho ăn bằng tay

85

handwrite

handwrote

handwritten

viết tay

86

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

87

have

had

had

88

hear

heard

heard

nghe

89

heave

hove/ heaved

hove/ heaved

trục lên

90

hew

hewed

hewn / hewed

chặt, đốn

91

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

92

hit

hit

hit

đụng

93

hurt

hurt

hurt

làm đau

94

inbreed

inbred

inbred

lai giống cận huyết

95

inlay

inlaid

inlaid

cẩn, khảm

96

input

input

input

đưa vào (máy điện toán)

97

inset

inset

inset

dát, ghép

98

interbreed

interbred

interbred

giao phối, lai giống

99

interweave

interwove / interweaved

interwoven / interweaved

trộn lẫn, xen lẫn

100

interwind

interwound

interwound

cuộn vào, quấn vào

101

jerry-build

jerry-built

jerry-built

xây dựng cẩu thả

102

keep

kept

kept

giữ

103

kneel

knelt/ kneeled

knelt/ kneeled

quỳ

104

knit

knit/ knitted

knit/ knitted

đan

105

know

knew

known

biết, quen biết

106

lay

laid

laid

đặt, để

107

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

108

lean

leaned / leant

leaned / leant

dựa, tựa

109

leap

leapt

leapt

nhảy, nhảy qua

110

learn

learnt/ learned

learnt/ learned

học, được biết

111

leave

left

left

ra đi, để lại

112

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

113

let

let

let

cho phép, để cho

114

lie

lay

lain

nằm

115

light

lit/ lighted

lit/ lighted

thắp sáng

116

lip-read

lip-read

lip-read

mấp máy môi

117

lose

lost

lost

làm mất, mất

118

make

made

made

chế tạo, sản xuất

119

mean

meant

meant

có nghĩa là

120

meet

met

met

gặp mặt

121

miscast

miscast

miscast

chọn vai đóng không hợp

122

misdeal

misdealt

misdealt

chia lộn bài, chia bài sai

123

misdo

misdid

misdone

phạm lỗi

124

mishear

misheard

misheard

nghe nhầm

125

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

126

mislead

misled

misled

làm lạc đường, làm mê mụi

127

mislearn

mislearned / mislearnt

mislearned / mislearnt

học nhầm

128

misread

misread

misread

đọc sai

129

misset

misset

misset

đặt sai chỗ

130

misspeak

misspoke

misspoken

nói sai

131

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

132

misspend

misspent

misspent

tiêu phí, bỏ phí

133

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

134

misteach

mistaught

mistaught

dạy sai

135

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

136

miswrite

miswrote

miswritten

viết sai

137

mow

mowed

mown/ mowed

cắt cỏ

138

offset

offset

offset

đền bù

139

outbid

outbid

outbid

trả hơn giá

140

outbreed

outbred

outbred

giao phối xa

141

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

142

outdraw

outdrew

outdrawn

rút súng ra nhanh hơn

143

outdrink

outdrank

outdrunk

uống quá chén

144

outdrive

outdrove

outdriven

lái nhanh hơn

145

outfight

outfought

outfought

đánh giỏi hơn

146

outfly

outflew

outflown

bay cao/xa hơn

147

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

148

outleap

outleaped / outleapt

outleaped / outleapt

nhảy cao/xa hơn

149

outlie (not tell truth) REGULAR

outlied

outlied

nói dối

150

output

output

output

cho ra (dữ kiện)

151

outride

outrode

outridden

cưỡi ngựa giỏi hơn

152

outrun

outran

outrun

chạy nhanh hơn; vượt giá

153

outsell

outsold

outsold

bán nhanh hơn

154

outshine

outshined / outshone

outshined / outshone

sáng hơn, rạng rỡ hơn

155

outshoot

outshot

outshot

bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc

156

outsing

outsang

outsung

hát hay hơn

157

outsit

outsat

outsat

ngồi lâu hơn

158

outsleep

outslept

outslept

ngủ lâu/ muộn hơn

159

outsmell

outsmelled / outsmelt

outsmelled / outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi

160

outspeak

outspoke

outspoken

nói nhiều/ dài/ to hơn

161

outspeed

outsped

outsped

đi/ chạy nhanh hơn

162

outspend

outspent

outspent

tiêu tiền nhiều hơn

163

outswear

outswore

outsworn

nguyền rủa nhiều hơn

164

outswim

outswam

outswum

bơi giỏi hơn

165

outthink

outthought

outthought

suy nghĩ nhanh hơn

166

outthrow

outthrew

outthrown

ném nhanh hơn

167

outwrite

outwrote

outwritten

viết nhanh hơn

168

overbid

overbid

overbid

trả giá/ bỏ thầu cao hơn

169

overbreed

overbred

overbred

nuôi quá nhiều

170

overbuild

overbuilt

overbuilt

xây quá nhiều

171

overbuy

overbought

overbought

mua quá nhiều

172

overcome

overcame

overcome

khắc phục

173

overdo

overdid

overdone

dùng quá mức, làm quá

174

overdraw

overdrew

overdrawn

rút quá số tiền, phóng đại

175

overdrink

overdrank

overdrunk

uống quá nhiều

176

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

177

overfeed

overfed

overfed

cho ăn quá mức

178

overfly

overflew

overflown

bay qua

179

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

180

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

181

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

182

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

183

override

overrode

overridden

lạm quyền

184

overrun

overran

overrun

tràn ngập

185

oversee

oversaw

overseen

trông nom

186

oversell

oversold

oversold

bán quá mức

187

oversew

oversewed

oversewn / oversewed

may nối vắt

188

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

189

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

190

overspeak

overspoke

overspoken

Nói quá nhiều, nói lấn át

191

overspend

overspent

overspent

tiêu quá lố

192

overspill

overspilled / overspilt

overspilled / overspilt

đổ, làm tràn

193

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

194

overthink

overthought

overthought

tính trước nhiều quá

195

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

196

overwind

overwound

overwound

lên dây (đồng hồ) quá chặt

197

overwrite

overwrote

overwritten

viết dài quá, viết đè lên

198

partake

partook

partaken

tham gia, dự phần

199

pay

paid

paid

trả (tiền)

200

plead

pleaded / pled

pleaded / pled

bào chữa, biện hộ

201

prebuild

prebuilt

prebuilt

làm nhà tiền chế

202

predo

predid

predone

làm trước

203

premake

premade

premade

làm trước

204

prepay

prepaid

prepaid

trả trước

205

presell

presold

presold

bán trước thời gian rao báo

206

preset

preset

preset

thiết lập sẵn, cái đặt sẵn

207

preshrink

preshrank

preshrunk

ngâm cho vải co trước khi may

208

proofread

proofread

proofread

Đọc bản thảo trước khi in

209

prove

proved

proven/proved

chứng minh (tỏ)

210

put

put

put

đặt; để

211

quick-freeze

quick-froze

quick-frozen

kết đông nhanh

212

quit

quit / quitted

quit / quitted

bỏ

213

read / riːd /

read  /red /

read / red  /

đọc

214

reawake

reawoke

reawaken

đánh thức 1 lần nữa

215

rebid

rebid

rebid

trả giá, bỏ thầu

216

rebind

rebound

rebound

buộc lại, đóng lại (sách)

217

rebroadcast

rebroadcast / rebroadcasted

rebroadcast / rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ

218

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

219

recast

recast

recast

đúc lại

220

recut

recut

recut

cắt lại; băm (giũa)

221

redeal

redealt

redealt

phát bài lại

222

redo

redid

redone

làm lại

223

redraw

redrew

redrawn

kéo lại; kéo ngược lại

224

refit (retailor)

refitted / refit

refitted / refit

luồn, xỏ

225

regrind

reground

reground

mài sắc lại

226

regrow

regrew

regrown

trồng lại

227

rehang

rehung

rehung

treo lại

228

rehear

reheard

reheard

nghe trình bày lại

229

reknit

reknitted / reknit

reknitted / reknit

đan lại

230

relay (for example tiles)

relaid

relaid

đặt lại

231

relay (pass along) REGULAR

relayed

relayed

truyền âm lại

232

relearn

relearned / relearnt

relearned / relearnt

học lại

233

relight

relit / relighted

relit / relighted

thắp sáng lại

234

remake

remade

remade

làm lại; chế tạo lại

235

rend

rent

rent

toạc ra; xé

236

repay

repaid

repaid

hoàn tiền lại

237

reread

reread

reread

đọc lại

238

rerun

reran

rerun

chiếu lại (phim), phát thanh lại

239

resell

resold

resold

bán lại

240

resend

resent

resent

gửi lại

241

reset

reset

reset

đặt lại, lắp lại

242

resew

resewed

resewn / resewed

may/ khâu lại

243

retake

retook

retaken

chiếm lại; tái chiếm

244

reteach

retaught

retaught

dạy lại

245

retear

retore

retorn

khóc lại

246

retell

retold

retold

kể lại

247

rethink

rethought

rethought

suy tính lại, cân nhắc lại

248

retread

retread

retread

lại giẫm lên, lại đạp lên

249

retrofit

retrofitted / retrofit

retrofitted / retrofit

trang bị thêm những bộ phận mới

250

rewake

rewoke / rewaked

rewaken / rewaked

đánh thức lại

251

rewear

rewore

reworn

mặc lại

252

reweave

rewove / reweaved

rewoven / reweaved

dệt lại

253

rewed

rewed / rewedded

rewed / rewedded

kết hôn lại

254

rewet

rewet / rewetted

rewet / rewetted

làm ướt lại

255

rewin

rewon

rewon

thắng lại

256

rewind

rewound

rewound

cuốn lại, lên dây lại

257

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

258

rid

rid

rid

giải thoát

259

ride

rode

ridden

cưỡi

260

ring

rang

rung

rung chuông

261

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

262

roughcast

roughcast

roughcast

tạo hình phỏng chừng

263

run

ran

run

chạy

264

sand-cast

sand-cast

sand-cast

đúc bằng khuôn cát

265

saw

sawed

sawn

cưa

266

say

said

said

nói

267

see

saw

seen

nhìn thấy

268

seek

sought

sought

tìm kiếm

269

sell

sold

sold

bán

270

send

sent

sent

gửi

271

set

set

set

đặt, thiết lập

272

sew

sewed

sewn/sewed

may

273

shake

shook

shaken

lay; lắc

274

shave

shaved

shaved / shaven

cạo (râu, mặt)

275

shear /ʃɪə(r)  ; ʃɪr /

sheared

shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/

xén lông (Cừu)

276

shed

shed

shed

rơi; rụng

277

shine

shone

shone

chiếu sáng

278

shit

shit / shat / shitted

shit/ shat / shitted

suộc khuộng đi đại tiện

279

shoot

shot

shot

bắn

280

show

showed

shown/ showed

cho xem

281

shrink

shrank

shrunk

co rút

282

shut

shut

shut

đóng lại

283

sight-read

sight-read

sight-read

chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước

284

sing

sang

sung

ca hát

285

sink

sank

sunk

chìm; lặn

286

sit

sat

sat

ngồi

287

slay

slew

slain

sát hại; giết hại

288

sleep

slept

slept

ngủ

289

slide

slid

slid

trượt; lướt

290

sling

slung

slung

ném mạnh

291

slink

slunk

slunk

lẻn đi

292

slit

slit

slit

rạch, khứa

293

smell

smelt

smelt

ngửi

294

smite

smote

smitten

đập mạnh

295

sneak

sneaked / snuck

sneaked / snuck

trốn, lén

296

sow

sowed

sown/ sewed

gieo; rải

297

speak

spoke

spoken

nói

298

speed

sped/ speeded

sped/ speeded

chạy vụt

299

spell

spelt/ spelled

spelt/ spelled

đánh vần

300

spend

spent

spent

tiêu xài

301

spill

spilt/ spilled

spilt/ spilled

tràn; đổ ra

302

spin

spun/ span

spun

quay sợi

303

spit

spat

spat

khạc nhổ

304

spoil

spoilt/ spoiled

spoilt/ spoiled

làm hỏng

305

spoon-feed

spoon-fed

spoon-fed

cho ăn bằng muỗng

306

spread

spread

spread

lan truyền

307

spring

sprang

sprung

nhảy

308

stand

stood

stood

đứng

309

stave

stove/ staved

stove/ staved

đâm thủng

310

steal

stole

stolen

đánh cắp

311

sk

stuck

stuck

ghim vào; đính

312

sting

stung

stung

châm ; chích; đốt

313

stink

stunk/ stank

stunk

bốc mùi hôi

314

strew

strewed

strewn/ strewed

rắc, rải

315

stride

strode

stridden

bước sải

316

strike

struck

struck

đánh đập

317

string

strung

strung

gắn dây vào

318

strive

strove

striven

cố sức

319

sublet

sublet

sublet

cho thuê lại; cho thầu lại

320

sunburn

sunburned / sunburnt

sunburned / sunburnt

rám nắng, cháy nắng

321

swear

swore

sworn

tuyên thệ

322

sweat

sweat / sweated

sweat / sweated

đổ mồ hôi

323

sweep

swept

swept

quét

324

swell

swelled

swollen/ swelled

phồng; sưng

325

swim

swam

swum

bơi lội

326

swing

swung

swung

đong đưa

327

take

took

taken

cầm ; lấy

328

teach

taught

taught

dạy; giảng dạy

329

tear

tore

torn

xé; rách

330

telecast

telecast

telecast

phát đi bằng truyền hình

331

tell

told

told

kể; bảo

332

test-drive

test-drove

test-driven

lái thử

333

test-fly

test-flew

test-flown

bay thử (một máy bay mới chế tạo)

334

think

thought

thought

suy nghĩ

335

throw

threw

thrown

ném; liệng

336

thrust

thrust

thrust

thọc; nhấn

337

tread

trod

trodden/ trod

giẫm; đạp

338

typecast

typecast

typecast

cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần

339

typeset

typeset

typeset

sắp chữ

340

typewrite

typewrote

typewritten

đánh máy

341

unbend

unbent

unbent

làm thẳng lại

342

unbind

unbound

unbound

mở, tháo ra

343

unclothe

unclothed / unclad

unclothed / unclad

cởi áo; lột trần

344

underbid

underbid

underbid

bỏ thầu thấp hơn

345

undercut

undercut

undercut

ra giá rẻ hơn

346

underfeed

underfed

underfed

cho ăn đói, thiếu ăn

347

undergo

underwent

undergone

kinh qua

348

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

349

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

350

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

351

underspend

underspent

underspent

chi tiêu dưới mức

352

understand

understood

understood

hiểu

353

undertake

undertook

undertaken

đảm nhận

354

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

355

undo

undid

undone

tháo ra

356

unfreeze

unfroze

unfrozen

làm tan đông

357

unhang

unhung

unhung

hạ xuống, bỏ xuống

358

unhide

unhid

unhidden

hiển thị, không ẩn

359

unknit

unknitted / unknit

unknitted / unknit

dãn ra, tháo ra

360

unlearn

unlearned / unlearnt

unlearned / unlearnt

gạt bỏ, quên

361

unsew

unsewed

unsewn / unsewed

tháo đường may

362

unsling

unslung

unslung

cởi dây đeo, dây móc

363

unspin

unspun

unspun

quay ngược

364

unsk

unstuck

unstuck

bóc, gỡ

365

unstring

unstrung

unstrung

tháo dây, nới dây

366

unweave

unwove / unweaved

unwoven / unweaved

tháo ra

367

unwind

unwound

unwound

tháo ra

368

uphold

upheld

upheld

ủng hộ

369

upset

upset

upset

đánh đổ; lật đổ

370

wake

woke/ waked

woken/ waked

thức giấc

371

waylay

waylaid

waylaid

mai phục

372

wear

wore

worn

mặc

373

weave

wove/ weaved

woven/ weaved

dệt

374

wed

wed/ wedded

wed/ wedded

kết hôn

375

weep

wept

wept

khóc

376

wet

wet / wetted

wet / wetted

làm ướt

377

whet REGULAR

whetted

whetted

 

378

win

won

won

thắng; chiến thắng

379

wind

wound

wound

quấn

380

withdraw

withdrew

withdrawn

rút lui

381

withhold

withheld

withheld

từ khước

382

withstand

withstood

withstood

cầm cự

383

work

worked

worked

rèn (sắt), nhào nặng đất

384

wring

wrung

wrung

vặn; siết chặt

385

write

wrote

written

viết

2 tháng 5 2020

abide