K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn trong nhóm. a. moon b. food c. flood d. pool 2.Chọn từ hay nhóm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu. How …….do you weigh? – I am 45 kilos. a. much b. many c. heavy ……… were you………. ? - In Da Nang. a. Where / live b. Where / born c. When / live Your height is 1,40 meter, isn't it?-No,I’m … . I’m 1,45 meter. a. older b. higher c. shorter Every year, millions of people ….… a cold. a. get...
Đọc tiếp

1.Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn trong nhóm.

a. moon b. food c. flood d. pool

2.Chọn từ hay nhóm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu.

How …….do you weigh? – I am 45 kilos.
a. much b. many c. heavy

……… were you………. ? - In Da Nang.
a. Where / live b. Where / born c. When / live

Your height is 1,40 meter, isn't it?-No,I’m … . I’m 1,45 meter.
a. older b. higher c. shorter

Every year, millions of people ….… a cold.
a. get b. have c. All a, b, c

At the drugstore there are usually …. with cold “cures”.
a. containers b. drawers c. shelves

Is the meeting at 8 tomorrow morning? - Sorry, I …..… not sure about that.
a. am b. have c. shall

3.Tìm từ hay nhóm từ được in đậm không đúng.

My father wants to buys some furnitures for our house.

There are not enough petrol to take us to the nearest gas station.

4.Đọc đoạn văn sau đây và chọn đáp án thích hợp nhất

Mr Brown: Good morning, doctor.
Doctor: Hello, Mr Brown. Take a seat. What’s (61) with you?
Mr Brown: I’m not sure, doctor. I’m (62) very tired and Pm aching all over. I sneeze a lot. I have slight (63) , hot and (64) all the time.

Doctor: Well, let me have a look at you. Open your (65) „ say “A, A”. You have a (66)
throat. I want to listen (67) your chest. Breathe deeply. Right. I’ll take your
(68) . Yes, you have a fever and you get a touch of flu. I'll write out a
prescription for you, but you know the (69) thing is just to go home, go to bed
and take plenty (70) water.

61. a. wrong b. the matter c. problem d. both a, b
62. a. feel b. feeling c. felt d. to feel
63. a. pain b. fever c. ache d. hurt
64. a. cold b. warm c. cool d. All a, b, c
65. a. eye b. hand c. mouth d. arm
66. a. bad b. good c. fine d. sore
67. a. for b. to c. from d. by
68. a. temperature b. degree c. heat d. cold
69. a. better b. worse c. best d. bad
70. a. of b. in c. with d. from

5.Đọc đoạn văn sau đây và chọn đáp án thích hợp nhất

This is a story about my grandmother. She was my favorite grandmother and the best
grandmother in the world.
Evervone I used to know I loved my grandma because she was kind to everyone. She
kept the house in very nice order and whenever one of my uncles or aunts got married or
something they could leave all the arrangements for my grandma. She made everything look
so easy and perfect.
But a very, very sad thing happened round about August 1974. She started to get sick. My
grandfather, aunts and uncles were really worried about grandma’s health, and every day
they used to feed her, pray for her and they did everything but one day in November she
died in hospital. It was a shock to everyone because they all loved her so much. When
grandma was dead everything seemed to change. And when Christmas came that year, it
was quieter than other Christmas. Nothing will ever be the same without our beloved
grandmother whom everyone loved. I will always remember her.

When there were parties, she … every-thing.
a. ordered b. had c. arranged d. made

0
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.A. chopstick B. champagne C. chocolate D. checkCâu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

 

1
18 tháng 11 2021

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

26 tháng 3 2017

Đáp án: C

2 tháng 3 2017

Đáp án: A

12 tháng 11 2018

Đáp án: A

30 tháng 8 2018

Đáp án: A

  ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)Câu 1. A. visits​​B. stops​​C. cooks​​D. runsCâu 2. A. there​​B. everything​C. though​​D. motherII. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)​Câu 3. A. fireman​​B. doctor​​C. policeman​D. husbandCâu 4. A. train​​B. boat​​C. ship​​D. ferryIII. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành...
Đọc tiếp

 

 

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)

Câu 1. A. visits​​B. stops​​C. cooks​​D. runs

Câu 2. A. there​​B. everything​C. though​​D. mother

II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)

Câu 3. A. fireman​​B. doctor​​C. policeman​D. husband

Câu 4. A. train​​B. boat​​C. ship​​D. ferry

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)

Câu 5. _______ spring, summer, autumn and winter in our country.

A. There are​​B. These are​​​C. Those are​​D. They are

Câu 6. Mai: “I’m taking the English test tomorrow.”

​Nam: “_____________.”

A. Thanks a lot​​​​C. Good luck

B. Congratulation​​​​D. What a pity

Câu 7. _______ in town, my school is the largest.

A. Of all schools     B. All of schools       C. In all the school​        D. Of all the schools

Câu 8. Next Sunday is my birthday. I ________ some friends to my house.

A. will invite​B. invite​C. invited​​D. am going to invite

Câu 9. Last Sunday, we ______ in the sun, we enjoyed a lot.

A. have funs​​​​C. have great fun

B. had great fun​​​​D. had great funs​​

Câu 10. We have a five-minute ________ between class.

A. stop​​B. time​​C. period​​D. break

Câu 11. He is dangerous driver. He drives very _______.

A. fast​​B. fastly​​C. slow​​D. slowly

Câu 12. After getting up, I put _______ my uniform and go to school.

A. in​​​B. on​​​C. off​​​D. at

Câu 13. I often _______ up at 6 every morning but I stay in bed till 6.15.

A. wake​​B. get​​​C. go​​​D. stay​

Câu 14. Tom ______ to school by bus.

A. don’t often go​​​​C. doesn’t often go

B. often doesn’t go​​​D. often don’t go​​​

Câu 15. He thinks it’s more ______ than he expected.

A. attractive​​B. taller​​C. larger​​D. old

Câu 16. This book is very ______ . You should read it

A. use​​B. useless​​C. useful​​B. usage

Câu 17. We often ______ bread and milk for our breakfast.

A. eat​​​B. drink​​C. have​​D. use

Câu 18. The address is _____ the top of the page.

A. above​​B. in​​​C. under​​D. on

Câu 19. ______ do these books cost? Eighty thousand dong.

A. What​​B. How much​C. How many​D. How​​

Câu 20. She seems _______ today.

A. unhappy​​B. happily​​C. unhappily​D. happiness

IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)

Câu 21. The bank is at your left.

​     A            B C   D

Câu 22. She is a friend of me.

               A      B          C   D

Câu 23. My brother Nam is the taller person in our family.

​    ​​​ A         B               C   D

Câu 24. He uncle is a doctor, he works very hard from 7.30 a.m to 6 p.m.

​     A                                     B                C                         D

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)

V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)

Câu 25. We mustn’t (pick) _____ these flowers.

Câu 26. Tomorrow is Sunday. I (visit) _______ Thu le zoo.

Câu 27. He (not work) ______ in his office now.

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name is Mary. My day usually begins at six o’clock. I get up and do morning exercise with my father for about ten minutes. Then I brush my teeth. After that I get dressed and have breakfast with my parents. I usually have a light breakfast with bread and cheese. At seven o’clock, I go to school. It takes me about fifteen minutes to get to school by bus. My first class begins at seven thirty. I have lunch in the school cafeteria at twelve o’clock. I usually finish school at four o’clock. Then I go home and take a bath. In the evening, I often watch TV after finishing all my homework. I often go to bed at half past nine. 

Câu 28. Does Mary do exercise after getting up?

……………………………………………………………………………

Câu 29. Who does she have breakfast with?

…………………………………………………………………………….

Câu 30. How does she go to school?

……………………………………………………………………………

Câu 31. Does her first class begin at eight o’clock?

……………………………………………………………………………

Câu 32. What time does she often go to bed?

…………………………………………………………………………..

VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)

Câu 33. My daughter / get / school / foot / every day/.

…………………………………………………………………………….

Câu 34. I / think / my parents / be / seaside / next week/.

……………………………………………………………………………

Câu 35. There / not / any / flowers / trees / behind / my house /.

………………………………………………………………………….

Câu 36. She / on holiday / Nha Trang / last week/.

…………………………………………………………………………..

 

 

0
29 tháng 12 2021

đáp án C

tích cho mik nha

1point là??

29 tháng 1 2021

Chọn một từ có phần in hoa dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm:))

1.a.nOte b.hOping c.cOke d.clOck

2.a.Sure b.See c.Sports d.Seat

3.a.dEAr b.bEAr c.nEAr d.fEAr

4.a.tEAche b.rEAch c.dEAf d.tEAm

5.a.yOUR b.fOUR c.pOUR d.hOUR