K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. 29.When I was going shopping yesterday, I accidentally met one of my old friends in high school. 30.A. by far B. by heart C. by chance D. on purpose 31.The chairman initiated the proceedings with a brief speech. A. confused B. closed C. started D. Complicated 32.He decided not to buy the fake watch and wait until he had more money.A. authentic B. forger C.faulty...
Đọc tiếp

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

29.When I was going shopping yesterday, I accidentally met one of my old friends in high school.

30.A. by far B. by heart C. by chance D. on purpose

31.The chairman initiated the proceedings with a brief speech. A. confused B. closed C. started D. Complicated

32.He decided not to buy the fake watch and wait until he had more money.A. authentic B. forger C.faulty D.original

33.Her father likes the head cabbage rare. A. over-boiled B. precious C. scarce D. scare

34.Electric motors range in size from the tiny mechanisms that operate sewing machines to the great engines in heavy locomotives. A. fail to work B. ready to work C. easy to work D. simple to work

35.As far as I am concerned, that Lộc can pass the Entrance Examination is as easy as a pie because he is very excellent students in our school. A. sipmle B. complex C. dificult D. normal

36.Scientists proof that choosing a career for money will make you less efficient, happy and more selfish.

A. effective B. ineffective C. capable D. proficient

37.In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.A. weakly B. slowly C. leisurely D. shortly

38.Children from affluent families find it too difficult to adapt to university dormitory life.A. Wealthy B. Well-off C. Privileged D. Impoverished

39.“That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about”.A. behaving cleverly B. good behavior C. behaving nice. D. behaving improperly

40.“It is a really difficult matter for pessimists to decide how to solve now”.A. operatorsB. optimists C. opportunists D. Opponents

41.She thinks they look down on her because she didn't go to university.A. look up toB. look on to C. look in on D. look up for

42.He was imprisoned because he revealed secrets to the enemies.A. betrayedB. concealed C. disowned D. declared

43.Those clothes are inappropriate for this evening.A. suitable B. attractive C. available D. improper

44.The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.A.associate B.cooperateC.assemble D.separate

45.He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May. A. impoliteness B. encouragement C.politeness D.measurement

0
9 tháng 5 2022

B - A

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in  each of the following questions.

Question  1: When I was going shopping yesterday, I accidentally met one of my old friends in high school.

A. by chance             B. on purpose                 C. by far             D. by heart

Question 2: When you put on clothing or make-up, you put it on your body in order to wear it.

A. take off                 B. look after              C. wash up                 D. get on

 

3 tháng 3 2017

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát

16 tháng 10 2019

Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.

26 tháng 11 2019

Đáp án C

Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.

18 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích:

convivial (adj) vui vẻ

A. unsociable: không hòa đồng

B. large: rộng, lớn

C. old: cũ, già

D. lively: sống động

Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình.

26 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án A:

clear (adj): rõ ràng >< faint (adj): mờ nhạt

Các đáp án khác:

Explicable (adj): có thể giải thích

Ambiguous (adj): mơ hồ

Unintelligible (adj): khó hiểu

Dịch nghĩa:  Chúng tôi rời New York khi tôi 6 tuổi, vì thế hồi ức của tôi về nó khá mờ nhạt

3 tháng 4 2017

Đáp án là A.

faint: mờ nhạt, không rõ >< clear : rõ ràng

Nghĩa các từ còn lạiunintelligible: khó hiểu; explicable: có thể giải thích được, ambiguous: mơ hồ, khó hiểu

30 tháng 10 2017

Đáp án A

“convival”: thân tình, hoà đồng, vui vẻ

20 tháng 9 2019

 Get in touch with: giữ liên lạc với.

Đáp án là C. lose contract with: mất liên lạc với Nghĩa các cụm từ khác:

A. put ( someone ) in charge of: thác ( cho ai ) trách nhiệm làm gì B: make room for : nhường chỗ cho ...

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Các đáp án khác:

A. Cảm thấy ngại ngùng

B. Nói quá nhiều

C. Rất hạnh phúc và hài lòng