Màu vàng: ............. | Ra vào:........ | Sóng vỗ:........... |
Dịu dàng: ............ | Mưa dào:........... | Dỗ dành:............. |
Kiểu câu | VD | Dấu Hiệu |
Hỏi | ||
Kể | ||
Khiến |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.
b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.
c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
Trả lời:
se lạnh - xe chỉ, sạ lúa - xạ hương, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...
b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu
Trả lời:
Lúa chiêm - con chim, tìm tòi - tiềm năng, kín mít - kiến nghị, nhịn ăn – nhiệm vụ,…
a)
la: la lối, con la, la bàn…
na : quả na, na ná…
lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…
nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
no: ăn no, no nê…
lở: đất lở, lở loét, lở mồm…
nở: hoa nở, nở mặt…
b)
man: miên man, khai man…
mang: mang vác, con mang…
vần : vần thơ, đánh vần…
vầng : vầng trán, vầng trăng…
buôn : buôn bán, buôn làng…
buông : buông màn, buông xuôi…
vươn : vươn lên, vươn người…
vương : vương vấn, vương tơ…
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
Trả lời:
nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Trả lời:
con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…
Bài 1
+ vỗ-dỗ
+ vào-dào
+vỗ -dỗ
Bài 2
dấu chấm than(!) và từ ngữ cầu khiến( đừng)