K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7 Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a) 0,1m = ……...........................dm =.............……………….cm. b) 0,2km = …….........................m =............……………..….cm. c) 0,4m3 = ............……..……….dm3 = ............……………….cm3 d) 0,5kg = ............……..………. g = ........……..…………...mg. Câu 8 Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/ m3, điều đó có ý nghĩa gì? Câu 9 Nêu ba cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Câu...
Đọc tiếp

Câu 7

Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

a) 0,1m = ……...........................dm =.............……………….cm.

b) 0,2km = …….........................m =............……………..….cm.

c) 0,4m3 = ............……..……….dm3 = ............……………….cm3

d) 0,5kg = ............……..………. g = ........……..…………...mg.

Câu 8

Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/ m3, điều đó có ý nghĩa gì?

Câu 9

Nêu ba cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.

Câu 10

Bằng cách nào em có thể biết được một vật có tính chất đàn hồi hay không đàn hồi? Hãy nêu một thí dụ minh họa.

Câu 11

Một vật có khối lượng là 370g. Biết thể tích của vật đó là 200 cm3

a) Hãy tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m3

b) Vật đó có trọng lượng riêng bằng bao nhiêu?

1
4 tháng 3 2020

Câu 8:

Nói "khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 tức là cứ 1m3 nhôm thì nặng 2700kg"

Câu 9:

- Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng

- Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng

- Vừa giảm chiều cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

Câu 10:

- Nếu ta tác dụng vào vật một lực, vật bị biến dạng, khi thôi tác dụng lực vật trở về dạng cũ thì vật đó có tính đàn hồi.

Ví dụ: Lò xo bút: khi ta nén lò xo sẽ bị biến dạng. Nhưng khi không tác động vào lò xo nó sẽ trở lạ bình thường.

4 tháng 3 2020

cảm ơn bn nhìu nha ,nhưng bn giúp mk nốt câu 7 vs đc ko?

5 tháng 4 2019

(1) 1m = 10dm;

(2) 1m = 100cm;

(3) 1cm = 10mm;

(4) 1km = 1000m.

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

 
28 tháng 11 2017

a) 3 m 5 dm = 35 dm

b) 6 m 7 cm = 607 cm

28 tháng 3 2017

1m = 10dm ; 1m = 100cm

1cm = 10mm ; 1km = 1000m

=> (1) : 10 ; (2) : 100

=> (3) : 10 ; (3) : 1000m

Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé

29 tháng 3 2017

1, 1 m = 10 dm.

2, 1m = 100 cm.

3, 1 cm = 10 mm.

4, 1 km = 1000 m.

CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^

Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!okokok

5 tháng 8 2023

Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg

Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m

Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m

Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm

5 tháng 8 2023

@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề

 

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

34kg20dag= 34,2kg

b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ

b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến

 

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.A. cân.B. khối lượng.C. kilôgam (kg).D. độ chia nhỏ nhấtCâu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta làA. mét (m).B. đêximét (dm).C. Centimét (cm).D. milimét (mm).Câu 8. Giới hạn đo của một thước làA. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.C. chiều dài giữa...
Đọc tiếp

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.

A. cân.

B. khối lượng.

C. kilôgam (kg).

D. độ chia nhỏ nhất

Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. mét (m).

B. đêximét (dm).

C. Centimét (cm).

D. milimét (mm).

Câu 8. Giới hạn đo của một thước là

A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.

C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là

A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.

D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

1
14 tháng 1 2022

6 a

7 a

8 a

9 b

10 a

14 tháng 1 2022

like me:))

23 tháng 12 2017

Đáp án : D.

12 tháng 8 2016

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm

b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm

c) 20 m = 200 dm = 2000 cm

d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm

e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m

f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm

12 tháng 8 2016

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm

b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm

c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm

d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm

e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m

f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm

19 tháng 9 2018

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

c. 6m 5 cm > 603 cm

d. 2m 5 cm = 205 cm