K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3 2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO. 3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là 4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2...
Đọc tiếp

1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3

2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.

3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là

4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7

5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam

6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam

7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO

8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.

9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .

Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi

5
26 tháng 2 2020

Câu 9: CTHH: CxHy

\(M_X=1,3125.32=42\)(g/mol)

Ta có: \(\%C=\frac{12x}{42}.100\%=85,714\%\) => x = 3 (mol)

%H \(=\frac{y}{42}.100\%=14,286\%\) => y = 6 (mol)

=> CTHH: C3H6 ( C)

26 tháng 2 2020

8: C

Dùng tỉ khối

18 tháng 12 2021

Bảo toàn KL: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=4,5+12=16,5(g)\)

5 tháng 1 2022

Cho nhôm tác dụng với 7,3 gam axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được nhôm clorua (AlCl3) và khí hiđro (H2)

a) Viết PTHH của phản ứng?

b) Tính khối lượng nhôm clorua thu được sau phản ứng?

c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?

5 tháng 1 2022

Em đăng mỗi lượt đăng 1 bài thôi nha!

giúp e làm đề cương với chiều e thi r ạThan cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:      C + O2 -> CO2Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO­2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:(4 Điểm)A. 8,0kgB. 8,2kgC. 8,3kgD.8,4kg4.Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:1.     Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh2.     Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là...
Đọc tiếp

giúp e làm đề cương với chiều e thi r ạ

Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:      C + O2 -> CO2
Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO­2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:

(4 Điểm)

A. 8,0kg

B. 8,2kg

C. 8,3kg

D.8,4kg

4.Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:
1.     Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
2.     Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
3.     Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
4.     Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
5.     Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua

(4 Điểm)

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 3

D. 1,3,4, 5

5.Cho các  oxit: NO2, NO, N2O3, N2O5. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều nhất là:

(4 Điểm)

A. NO2

B. NO

C. N2O3

D.N2O5

6.Nhận định nào sau đây đúng:

(4 Điểm)

A. Đốt miếng đồng trong không khí, một thời gian sau thấy khối lượng miếng đồng giảm đi.

B. Nung cục đá vôi một thời gian, thấy khối lượng chất rắn thu được tăng lên so với ban đầu.

C. Đốt cháy photpho trong oxi thấy khối lượng chất rắn giảm3

D. Nung nóng hợp chất đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 thấy khối lượng chất rắn thu được giảm đi so với ban đầu.

7.Thành phần phần trăm khối lượng của oxi có trong hợp chất CaCO3 là:

(4 Điểm)

A. 48%

B. 32%

C. 16%

D. 12%

8. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

(4 Điểm)

A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

9.Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:

(4 Điểm)

A. O2

B.H2S

C. CO2

D. CO

10.Cho sơ đồ phản ứng:

            Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

(4 Điểm)

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

11.Oxit chứa 40% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

(4 Điểm)

A. MgO

B.ZnO

C. CuO

D. FeO

2
28 tháng 12 2021

c1 c hả a ?

28 tháng 12 2021

Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:      C + O2 -> CO2
Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO­2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:

(4 Điểm)

A. 8,0kg

B. 8,2kg

C. 8,3kg

D.8,4kg

4.Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:
1.     Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
2.     Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
3.     Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
4.     Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
5.     Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua

(4 Điểm)

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 3

D. 1,3,4, 5

5.Cho các  oxit: NO2, NO, N2O3, N2O5. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều nhất là:

(4 Điểm)

A. NO2

B. NO

C. N2O3

D.N2O5

6.Nhận định nào sau đây đúng:

(4 Điểm)

A. Đốt miếng đồng trong không khí, một thời gian sau thấy khối lượng miếng đồng giảm đi.

B. Nung cục đá vôi một thời gian, thấy khối lượng chất rắn thu được tăng lên so với ban đầu.

C. Đốt cháy photpho trong oxi thấy khối lượng chất rắn giảm3

D. Nung nóng hợp chất đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 thấy khối lượng chất rắn thu được giảm đi so với ban đầu.

3 tháng 7 2021

\(n_{CO_2}=\dfrac{4.4}{44}=0.1\left(mol\right)\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2+2H_2O\)

\(0.1.......0.2........0.1..........0.2\)

\(m_{CH_4}=0.1\cdot16=1.6\left(g\right)\)

\(V_{H_2O}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)

\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.2\cdot22.4=22.4\left(l\right)\)

1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cac bon, nhôm, magie, me tan. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.2. Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.b. CuO + H2 Cu + H2O.c. KNO3 KNO2 + O2.d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.e. CH4 + O2 CO2 + H2O.3. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu...
Đọc tiếp

1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cac bon, nhôm, magie, me tan. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.

2. Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?

a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.

b. CuO + H2 Cu + H2O.

c. KNO3 KNO2 + O2.

d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.

e. CH4 + O2 CO2 + H2O.

3. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng (đktc) là 3,36 lit.

4. Đốt cháy hoàn toàn 3,1gam Photpho trong không khí tạo thành điphotpho pentaoxit.

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng điphotphopentaoxit được tạo thành.

c. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng.

5. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lit oxi ở đktc, sau phản ứng người ta thu được 0,896 lit khí SO2.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra?

b. Tính khối lượng S đã cháy ?

c. Tính khối lượng O2 còn dư sau phản ứng

0
17 tháng 12 2020

nC= 48/12=4(mol)

C+ O2 -to-> CO2

nCO2=nO2=nC=4(mol)

=> mCO2=4.44=176(g)

V(O2,đktc)=4.22,4=89,6(l)

V(CO2/kk)= M(CO2)/29= 44/29=1,517(lần)

=> CO2 nặng hơn không khí 1,517 lần.

 

15 tháng 6 2019

Do lấy dư 20% oxi so với lượng cần đốt cháy nên lượng oxi đã lấy là:

 

Tổng khối lượng CO2 và SO2 :

Chú ý:

Lượng O2 lấy dư 20% so với với lượng cần thiết => tính mol O2 chính xác