K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2020

Câu 26 :

- Chất có lượng oxi nhỏ nhất là PbO2 \(\left(\approx13\%\right)\) vì :

14 tháng 2 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc vì j

giải thích cho nha

Xét từng cái thì trong hợp chất thì có 2 nguyên tử O, nên ta xét đến khối lượng mol của hh, nếu kl mol của chất nào lớn nhất thì phần trăm oxinhor nhất ( hay nói là kl mol của chất còn lại lớn nhất )

Ta có: Pb là nguyên tố có kl mol lớn nhất => phần trăm O nhỏ nhất

Chúc bạn học tốt ( nếu rảnh thì tính phần trăm mỗi cái trong hợp chất r so sánh )

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3  ...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C

Câu 26.Trong những tính chất sau tính chất nào không phải của axit:A.Làm quỳ tím đổi màu sang đỏ                 B.Phản ứng với oxit axitC.Phản ứng với oxit bazơ                            D.Phản ứng  với bazơCâu 27.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan?A.   NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2B.   NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2C.   NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.D.   NaOH, Ba(OH)2, KOH,...
Đọc tiếp

Câu 26.Trong những tính chất sau tính chất nào không phải của axit:

A.Làm quỳ tím đổi màu sang đỏ                 B.Phản ứng với oxit axit

C.Phản ứng với oxit bazơ                            D.Phản ứng  với bazơ

Câu 27.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan?

A.   NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2

B.   NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2

C.   NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.

D.   NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.

Câu 28.Chất làm quỳ tím hóa xanh là?

A. NaCl                    B. Na2SO4                    C. NaOH                   D.HCl

Câu 29.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ không  tan?

A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2

B.NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH

C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2.

D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.

Câu 30:Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch axit clohidric:

A.Zn                          B. Cu                          C.Al                                D.Fe                 

Câu 31:Nước đá khô được dùng phổ biến để bảo quản thực phẩm do không độc không chảy nước.Nước đá khô là tinh thể của dang nào sau đây?

A.NaCl                         B.CaCO3                C.CO2                                D.H2O

Câu 32: Hợp chất có công thức XO2, trong đó %X (theo khối lượng) là 27,27%. X là nguyên tố có kí hiệu hoá học là:

A.C                            B. S                            C. Si                             D. N

Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:

A.FeO                      B. Fe2O3            C. Fe3O4                 D. Không xác định được

1
30 tháng 10 2021

Câu 26.Trong những tính chất sau tính chất nào không phải của axit:

A.Làm quỳ tím đổi màu sang đỏ                 B.Phản ứng với oxit axit

C.Phản ứng với oxit bazơ                            D.Phản ứng  với bazơ

Câu 27.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan?

A.   NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2

B.   NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2

C.   NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.

D.   NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.

Câu 28.Chất làm quỳ tím hóa xanh là?

A. NaCl                    B. Na2SO4                    C. NaOH                   D.HCl

Câu 29.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ không  tan?

A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2

B.NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH

C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2.

D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.

Câu 30:Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch axit clohidric:

A.Zn                          B. Cu                          C.Al                                D.Fe                 

Câu 31:Nước đá khô được dùng phổ biến để bảo quản thực phẩm do không độc không chảy nước.Nước đá khô là tinh thể của dang nào sau đây?

A.NaCl                         B.CaCO3                C.CO2                                D.H2O

Câu 32: Hợp chất có công thức XO2, trong đó %X (theo khối lượng) là 27,27%. X là nguyên tố có kí hiệu hoá học là:

A.C                            B. S                            C. Si                             D. N

Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:

A.FeO                      B. Fe2O3            C. Fe3O4                 D. Không xác định được

Câu 6: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với các chất sau? a.      Nước                      b. Axit clohiđric                           c. Natri hiđroxitViết các phương trình hóa học. Câu 7: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng...
Đọc tiếp

Câu 6: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với các chất sau? 

a.      Nước                      b. Axit clohiđric                           c. Natri hiđroxit

Viết các phương trình hóa học.

 

Câu 7: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:

a.      Axit sunfuric  + ………………….. --- >  Kẽm sunfat + Nước

b.      Natri hiđroxit + …………………. --- >  Natri sunfat + Nước

c.      Nước              +  ………………… --- > Axit sunfurơ 

d.     Nước              + …………………. --- > Canxi hiđroxit

e.      Canxi oxit      + ………………….  --- > Canxi cacbonat

Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng trên.

Câu 8: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với:

a.  Nước, tạo thành dung dịch axit.

b.  Nước, tạo thành dung dịch bazơ.

c.  Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.

d.  Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.

Viết các phương trình hóa học.

Câu 9: Có những oxit sau: H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết những oxit nào có thể điều chế bằng:

a.      Phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học.

b.      Phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.

Câu 10. Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, H2, SO3, SO2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng khí 

1
27 tháng 10 2021

6.

a. CaO + H2O ---> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

SO3 + H2O ---> H2SO4

b. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O

c. Fe2O3 + 6NaOH ---> 2Fe(OH)3 + 3Na2O

P2O5 + 4NaOH ---> 2Na2HPO4 + H2O

SO3 + NaOH ---> NaHSO4

7.

a. Kẽm oxit

b. lưu huỳnh đioxit

c. lưu huỳnh trioxit

d. Canxi oxit

e. Cacbon đioxit

8. 

a. CO2 + H2O ---> H2CO3

SO2 + H2O ---> H2SO3

b. Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2

c. Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O

d. CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O

9. 

a. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O

S + O2 ---to---> SO2

C + O2 ---to---> CO2

2Mg + O2 ---to---> 2MgO

2Ca + O2 ---to---> 2CaO

2Cu + O2 ---to---> 2CuO

b. \(Cu\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}CuO+H_2O\)

 

\(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)

\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)

10. 

- Trích mẫu thử:

- Cho que đóm vào các mẫu thử:

+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là H2 và CO

+ Nếu có phản ứng là SO2

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

+ Không có hiện tượng là SO3

- Dẫn 2 khí còn lại qua Fe2O3

+ Nếu có khí bay ra là CO

CO + Fe2O3 ---to---> 2FeO + CO2

+ Không có hiện tượng gì là H2

3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O

5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuOB. FeOC. CaOD. ZnOCâu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?A. 1B. 3C. 4D. 5Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?A. 5B. 3C. 4D. 2Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?A....
Đọc tiếp

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. FeO

C. CaO

D. ZnO

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

Câu 5. Có thể dùng chất nào dưới đây KHÔNG DÙNG ĐỂ làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3

B. SO2

C. CuO

D. P2O5

Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO

A. H2O

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl

D. CO2

Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu được 400 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là?

A. 0,25M

B. 2,5M

C. 0,5M

D. 5M

Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?

A. Na2SO3 và HCl

B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S)

D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 9. Đâu không phải ứng dụng của lưu huỳnh đioxit:

A. Phần lớn dùng để sản xuất axit sunfuric.

B. Chất diệt nấm mốc

C. Chất tẩy trắng bột gỗ.

D. Chất giặt rửa quần áo.

Câu 10. Ứng dụng của canxi oxit là:

A.Sử dụng trong công nghệ luyện kim

B.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.

C. chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…

D.Tất cả đáp án trên

1

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. FeO

C. CaO

D. ZnO

(Chọn C vì CaO có td H2O)

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

(Chọn B: CaO, BaO, K2O)

Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

(Chọn C : K2O và SO2  ; K2O và CO2 ; SO2 và CaO, CO2 và CaO)

Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

(Chọn A, vì Ca(OH)2 +SO2 -> CaSO3 + H2O)

Câu 5. Có thể dùng chất nào dưới đây KHÔNG DÙNG ĐỂ làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3

B. SO2

C. CuO

D. P2O5

(Chọn C . Vì CuO không tác dụng H2O)

Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO

A. H2O

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl

D. CO2

=> Chọn B (Vì CaO tan trong dd HCl)

Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu được 400 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là?

A. 0,25M

B. 2,5M

C. 0,5M

D. 5M

=> Chọn C. (\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\) => \(C_{MddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\) ) 

Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?

A. Na2SO3 và HCl

B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S)

D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

=> Chọn B ( Na2SO3 +Ca(OH)2 -> CaSO3 +2NaOH )

Câu 9. Đâu không phải ứng dụng của lưu huỳnh đioxit:

A. Phần lớn dùng để sản xuất axit sunfuric.

B. Chất diệt nấm mốc

C. Chất tẩy trắng bột gỗ.

D. Chất giặt rửa quần áo.

=> Chọn D

 

 

Câu 10. Ứng dụng của canxi oxit là:

A.Sử dụng trong công nghệ luyện kim

B.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.

C. chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…

D.Tất cả đáp án trên

=> Chọn D (tất cả)

23 tháng 9 2021

1c
2d
3c
4a
5d

Oxit tác dụng được với nước:

Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOHK2O: K2O + H2O -> 2KOHLi2O: Li2O + H2O -> 2LiOHBaO: BaO + H2O -> Ba(OH)2CaO: CaO + H2O -> Ca(OH)2

Oxit tác dụng được với HCl:

ZnO: ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2OAg2O: Ag2O + 2HCl -> 2AgCl + H2OAl2O3: Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O

Oxit tác dụng được với CO2:

MgO: MgO + CO2 -> MgCO3CaO: CaO + CO2 -> CaCO3
Câu 1: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ ?A. CO2                                                                                            C. NOB. SO3                                                                                            D. Fe2O3Câu 2: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp H2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa ?A.HCl   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ ?

A. CO2                                                                                            C. NO

B. SO3                                                                                            D. Fe2O3

Câu 2: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp H2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa ?

A.HCl                                                                             C. NaCl

B.Ca(OH)2                                                                 D. Na2SO4

Câu 3: Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

        A. Zn, CO2, NaOH, BaCl2

        B. Zn, CuCl2, CaO, Ag

        C. Fe, NaOH, AgNO3, MgO

        D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu

3
2 tháng 1 2022

1D 2B 3C

2 tháng 1 2022

1 d

2 b

3 c