K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2020

Nếu lớp 8 thì chỉ có 2 loại oxit.

Oxit Axit: \(SO_2\) (Lưu huỳnh dioxit), \(CO_2\) (Cacbon dioxit), \(P_2O_3\) (Điphopho Trioxit), NO (Nito oxit), CO (Cacbon Oxit), \(SO_3\) (Lưu huỳnh Trioxit), \(N_2O_5\) (Đinito Pentaoxit)

Oxit Bazo: BaO (Bari Oxit), CaO (Canxi Oxit), ZnO (Kẽm Oxit), FeO (Sắt II Oxit) , \(Fe_2O_3\) (Sắt III Oxit), CuO (Đồng II Oxit), MgO (Magie Oxit)

6 tháng 3 2022

undefined

6 tháng 3 2022

thanks 

6 tháng 3 2022

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2

17 tháng 12 2021

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit  Oxit Axit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

14 tháng 3 2023

oxit bazo

SO3:lưu huỳnh tri oxit

SO2:lưu huỳnh đi oxit

CO:cacbonoxit

CO2:cacbonđi oxit

oxit axit

Fe2O3:sắt(lll)oxit

CaO:canxi oxit

 

22 tháng 2 2023

các Oxit axit

SiO2: sillic dioxit

SO2: lưu huỳnh dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

Các oxit bazo

Fe2O3: sắt (III) oxit

Cu2O: đồng (I) oxit

AgO: Bạc oxit

CaO: canxi oxit

PbO: chì (II) oxit

9 tháng 5 2022

a, - Oxit bazơ:

+ Na2O: natri oxit

+ CaO: canxi oxit

+ CuO: đồng (II) oxit

+ FeO: sắt (II) oxit

+ Fe2O3: sắt (III) oxit

- Oxit axit:

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

+ CO2: cacbon đioxit

+ N2O3: đinitơ trioxit

+ Mn2O7: mangan (VII) oxit

b, 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)

27 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
CO2 oxit axit  cacbon đi oxit 
CaOoxit bazo canxi oxit 
MgOoxit bazo magie oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đi oxit 
P2O5 oxit axit đi photpho pentaoxit 
Fe3O4 oxit bazo sắt từ oxit 
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit 
FeOoxit bazo sắt(II) oxit 
CuOoxit bazo đồng(II) oxit 

 

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

2 tháng 5 2022

:SO3, oxit axit : lưu huỳnh trioxit

SO3+H2O->H2SO4

CuO oxit bazo: đồng 2 oxit

Na2O,oxit bazo : natrioxxit

=>Na2O+H2O->2NaOH

CaO oxit bazo : canxi oxit

CaO+H2O->Ca(OH)2

,CO2, : oxit axit : cacbondioxit

CO2+H2o->H2CO3

P2O5, oxit axit : điphotphopentaoxit

=>P2O5+3H2O->2H3PO4

BaO, oxit bazo : barioxit

=>BaO+H2O->Ba(OH)2

Al2O3 oxit bazo : nhom oxit

,MgO oxit bazo : magie oxit

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
Na2ONatri oxitoxit bazơ
CaOCanxi oxitoxit bazơ
CO2Cacbon đioxitoxit axit
P2O5điphotpho pentaoxitoxit axit
BaObari oxitoxit bazơ
Al2O3Nhôm oxitoxit lưỡng tính
MgOMagie oxitoxit bazơ

 

Oxit tác dụng với nước:SO3,Na2O,CaO,CO2,P2O5,BaO

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)