Bài 2 (3đ): Hoàn thành và phân loại các PTHH sau
a) Mg + O2 →..... ( P/ư............)
b) KClO3 → KCl + ...... (P/ư................)
c) S + ....... → SO2 (P/ư....... ...........)
d) Al + O2 → ....... (P/ư..................)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (p/ư hóa hợp)
2Pb + O2 -> (t°) 2PbO (p/ư hoá hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (p/ư phân hủy)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (p/ư hoá hợp)
4K + O2 -> (t°) 2K2O (p/ư hoá hợp)
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5 (p/ư hoá hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (p/ư phân hủy)
2Mg + O2 -> (t°) 2MgO (p/ư hoá hợp)
Hoàn thành pthh và phân loại phản ứng sau:
a)3Fe+2O2-to>...Fe3O4..- (pứ hóa hợp )
b)....2.Pb.+....O2...-to>2PbO (pứ hóa hợp )
c)2KMnO4-to>K2MnO4+.....MnO2.+O2 (pứ phân hủy)
d)Al+O2-to>....Al2O3 (pứ hóa hợp )
e)....4.K....+.....O2....-to>2K2O (pứ hóa hợp )
f)4P+5O2-to>..2P2O5.... (pứ hóa hợp )
g)2KClO3-to>2KCl+..3.O2.... (pứ phân hủy )
h)..2.Mg.....+.....O2....-to>2MgO (pứ hóa hợp )
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (pư hóa hợp)
b) \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\) (pư oxi hóa-khử)
c) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) (pư phân hủy)
d) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (pư thế)
S + O2 -> (t°) SO2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng phân huỷ
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng thế
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
1. S + O2 → SO2
2. Na + O2 → Na2O
3. H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
4. C4H10 + O2 → CO2 + H2O
5. Al + HCl → AlCl3 + H2
6. KClO3 → KCl + O2
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+5H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
FeSO4 - sắt (II) sunfat - muối
CuSO4 - đồng(II) sunfat - muối
Fe(OH)2 - sắt (II) hidroxit - bazo
H3PO4 - axit photphoric - axit
CO2 - cacbonic - oxit
HCl - axit clohidric - axit
Na2CO3 - natri cacbonat - muối
2
a)
\(2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\
ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b)
\(2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a)Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b)Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
c)4P + 5O2 → 2P2O5
2KClO3 → 2KCl + 3O2↑
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO -> (t°) 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
a,\(2Mg+O_2->2MgO\)
b, \(2KClO_3->2KCl+3O_2\)
c,\(S+O_2->SO_2\uparrow\)
d, \(4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
a, \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\) ( Phản ứng oxit hóa - khử )
b, \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\) ( Phản ứng phân hủy )
c, \(S+O_2\rightarrow SO_2\) ( Phản ứng hóa hợp )
d, \(Al+O_2\rightarrow Al_2O_3\) ( Phản ứng hóa hợp )