K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN  Câu 1. Cho . Tìm  Câu 2. Cho tập hợp A và B dưới đây. Liệt kê phần tử của    là ước nguyên dương của 12          là ước nguyên dương của 18 Câu 3. Cho tập hợp và .Tìm tất cả các tập X sao cho:  Câu 4. Cho các tập A = {0 ; 1; 2; 3}, B = {0 ; 2; 4; 6}, C = {0 ; 3; 4; 5}. Tính A Ç B, B È C, C\A, (A È  B)\ (B È C) Câu 5. Cho A = {xÎN | x < 7} và B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}. Xác định A È  B ; AÇB ; A\B ; B\...
Đọc tiếp

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN 

 

Câu 1. Cho Tìm  

Câu 2. Cho tập hợp A  B dưới đâyLiệt  phần tử của   

  ước nguyên dương của 12           ước nguyên dương của 18 

Câu 3. Cho tập hợp  .Tìm tất cả các tập X sao cho 

Câu 4. Cho các tập A = {0 ; 1; 2; 3}, B = {0 ; 2; 4; 6}, C = {0 ; 3; 4; 5}. Tính 

Ç B, B È C, C\A, (A È  B)\ (B È C) 

Câu 5. Cho A = {xÎN | x < 7}  B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}. Xác định A È  B ; AÇB ; A\B ; B\ A 

Câu 6. Cho R={ k Î , -1≤ k ≤4}, S={Π|  2<|x|≤ 3}, T= { Î | x2-2x +1=0}. Tính R Ç S, S È T, R\S 

Câu 7. Cho  E = { xΠ| 1 £ x < 7}; A= { xΠ| (x2-9)(x2 – 5x – 6) = 0 }; B = { xΠ| x  số nguyên tố  £ 5} 

    Tìm  CE;  CE(AÇB) 

Câu 8. Một trường học  1500 học sinh trong đó  860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn   68 em vừa không biết bơi vừa không biết chơi bóng bànHỏi  bao nhiêu em vừa biết bơi vừa biết chơi bóng bàn? 

Câu 9. Trên mộthộinghịquốctế 300 đạibiểuMỗiđạibiểuthểsửdụngmộttrong ba thứtiếngAnh,  Nga hoặc Pháp. Biếtrằng 90 đạibiểuchỉnóiđượctiếng Anh, 120 đạibiểunóiđượctiếng Nga, 135 đại biểunóiđượctiếng Pháp  30 đạibiểuchỉnóiđượctiếng Nga  Pháp. Hỏi bao nhiêuđạibiểunóiđượccảba thứtiếng? 

Câu 10. Một lớp học  40 học sinh thi học sinh giỏi Toán ,Văn .Biết  30 h/s thi môn toán ,7 học sinh thi cả văn cả toán. 

a) Tính số học sinh chỉ thi toán b) Tính số học sinh chỉ thi văn c) Tính số học sinh thi văn       

Câu 11. Trong hội nghị quốc tế, người ta huy động một số người phiên dịch tiếng Anh và tiếng Nga, biết số cán bộ phiên dịch tiếng Anh là 32 người, số cán bộ phiên dịch tiếng Nga là 12 người, số cán bộ phiên dịch được cả hai thứ tiếng là 3 người. Hỏi tổng số cán bộ phiên dịch là bao nhiêu người? 

Câu 12. Trong một cuộc điều tra 60 người, có 25 người đọc tạp chí Toán Tuổi thơ, 26 người đọc báo trên mạng và 26 người đọc sách về Toán, 11 người đọc Toán Tuổi thơ và báo trên mạng, 8 người đọc báo trên mạng và sách về Toán, 8 người không đọc Toán Tuổi thơ, không đọc báo trên mạng và không đọc sách về Toán. 

a) Tìm số người đọc cả ba loại sách, báo. b) Xác định số người chỉ đọc một trong ba loại nói trên.   

Câu 13Kết quả điều tra ở 1 lớp học cho thấy:Có 20 học sinh thích bóng đá , 17 học sinh thích bơi,36 học sinh thích bóng chuyền , 14 học sinh thích đá bóng và bơi , 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền ,15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền , 10 học sinh thích cả ba môn , 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp đó có bao nhiêu học sinh? 

 

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM  

Câu 1: Cho hai tp hp  ; .Tp hp A\ B bng tp nào sau đây? 

  A)     B) {1;3;6;9}       C) {6;9}                 D) Æ 

Câu 2: Cho hai tập hợp X = {1; 3; 5; 8}, Y = {3; 5; 7; 9}Tập hợp A È B bằng tập hợp nào sau đây ? 

a) {3; 5}.                b) {1; 3; 5; 7; 8; 9}.      c) {1; 7; 9}. d) {1; 3; 5}. 

Câu 3: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: 

A) {0}. B) {0;1}. C) {1;2}. D) {1;5}. 

Câu 4: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng: 

A) {5 }. B) {0;1}. C) {2;3;4}. D) {5;6}. 

Câu 5: Cho A= {1;5}; B= {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 

A) AÇB = {1}     B) AÇB = {1;3}       C) AÇB = {1;3;5}     D) AÇB = {1;5}. 

Câu 6: Cho hai tập hợp Chọn khẳng định đúng: 

A.  B.  C.  D.   

Câu 7: Cho 2 tập hợp A =, B =chọn mệnh đề đúng? 

A.  B.  C.  D.  

Câu 8: Cho hai tập hợp A = ,  B = .Khẳng định nào sai  

A. A = B  B.  B  x  A C. A  B D.  A  B = B 

Câu 9. Cho tập hợp A = , A được viết theo kiểu liệt  : 

A.  B.  C.  D.  

Câu 10. Cho , A được viết theo kiểu liệt  : 

A.  B.  C.         D.  

Câu 11. Cho tập  hoặc  A được viết theo kiểu liệt  : 

A.  B.  C.  D.  

Câu 12:Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, B = {2; 4; 6; 8}Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A Ç B ? 

a) {2; 4}.                   b) {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}.          c) {6; 8}. d) {1; 3}. 

Câu 13: Cho tập A = Æ. Trong các mệnh đề sautìm mệnh đề sai ? 

a) A Ç B = A . b) A Ç Æ = A . c) Æ Ç A = Æ . d) Æ Ç Æ = Æ . 

Câu 14: Cho tập A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sautìm mệnh đề sai ? 

a) A È Æ = A .  b) A È A = A . c) Æ È Æ = Æ . d) Æ È A = Æ .  

Câu 15: Cho tập A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sautìm mệnh đề sai ? 

a) A \ Æ = A. b) A \ A = A. c) Æ \ Æ = Æ . d) Æ \ A = Æ .  

Câu 16: Cho hai tập hợp :  A = {/  x  ước số nguyên dương của 12} 

A = {/  x  ước số nguyên dương của 18} 

Các phần tử của tập hợp A Ç B : 

a) {0; 1; 2; 3; 6}. b) {1; 2; 3; 4}. c) {1; 2; 3; 6}.                   d) {1; 2; 3}. 

Câu 17: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 7}, B = {2; 4; 6; 7; 8}Khẳng định nào sau đây  đúng ? 

a) A Ç B =  {2; 7}, A È B = {4; 6; 8}.                   b) A Ç B =  {2; 7}, A \ B = {1; 3}.  

c) A \ B =  {1; 3}, B \ A =  {2; 7}. d) A \ B =  {1; 3}, A È B = {1; 3; 4; 6; 8}. 

Câu 18: Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {1; 2; 3}. Trong các mệnh đề sautìm mệnh đề sai ? 

a) A Ç B = B . b) A È B =  A . c) CAB = {0; 4}. d) B \ A = {0; 4}. 

Câu 19: Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}Tập hợp   (A \ B) Ç (B \ A) bằng : 

a) {5}. b) {0; 1; 5; 6}. c) {1; 2}. d) Æ . 

Câu 20: Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}Tập hợp (A \ B) È (B \ A) bằng : 

a) {0; 1; 5; 6}. b) {1; 2}. c) {2; 3; 4}. d) {5; 6}. 

Câu 21: Cho A  tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. 

B = {n Î N/ n £ 6}  C = {n Î N/ 4 £ n £ 10}. 

Khi đó ta  câu đúng là: 

a) AÇ(BÈC) = {nÎN/n<6}, (A\B)È(A\C)È(B\C)= {0; 10}. 

b) A Ç (B È C) = A, (A \ B) È (A \ C)È(B\C) = {0; 3; 8; 10}. 

c) AÇ(BÈC)=A, (A\B) È (A \ C) È (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}. 

d) AÇ(BÈC)= 10, (A \ B) È (A \ C) È (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}. 

 

BÀI 4: MỘT SỐ TẬP CON CỦA TẬP HỢP SỐ THỰC 

I. PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 1Xác định các tập sau  

a) (-5;3) Ç  (0;7) b) (-1;5) È (3;7) c) \(0;+¥) d) (-¥;;3) Ç (-2;+¥)    e) (-3;3) \ (0;5) f) (-3;3) \ (-2;3)  

Câu 2Xác định các tập sau      a) (-3;5] Ç  b) (1;2) Ç  c)  [-3;5] Ç  

Câu 3. Cho ;  ;. 

a/ Tìm tập  

b/ cho Hãy xác định a, b sao cho  

Câu 4: Cho ; 

a/ Tìm tập  

bTìm tập   

cTìm tập  

Câu 5. Cho A = [ 0 ; 3 )    B = ( b ; b + 4 ] .  Tìm b để A  B 

Câu 6. Cho A = [m;m + 2], B = [-1;0]. Tìm m để   

Câu 7. Cho hai tập hợp Tìm m để  

Câu 8. Cho hai tập hợp . Tìm m để   

Câu 9. Cho hai tập hợpTìm m để  

Câu 10. Cho A =  Tìm m để  

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Caâu 1. Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng  gaïchbieåu dieãn taäp hôïp naøo? 

Shape                                            ]////////////////( 

                                         –1                 4 

  A. (– ; – 1]  [4; + )       B. (– ; – 1]  (4; + )          C. (– ; – 1)  [4; + )            D. [– 1; 4) 

Câu 2Cho  . Tập hợp     là  

  A)             B)           C)           D)   

Câu 3Tập  bằng 

A. . B. . C. . D. . 

Câu 4Cho các tập hợp   . Khi đó   

A. .        B. .   C. . D. . 

Câu 5Cho  . Tập hợp     là  A)   B)    C)      D)   

Câu 6 : Kết quả của        A.  B.  C.  D.  

Câu 7Cho  . Tập hợp     là    A)           B)      C)           D)   

Câu 8Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp     là :  

  A) ( –¥ ; –3 )          B) ( 3 ; +¥ )          C) [ 2 ; +¥ )           D) ( – ¥ ;– 3 )  [ 2 ;+¥ )  

Câu 9Phần  của  trong    A. .  B. . C. . D. . 

Câu 10Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (0; 3). Tìm A Ç B Ç C  :   A) [0; 4]    B) (0; 6) C) (2; 3) D) Æ 

Câu 11. Khi đó  bằng 

A. . B. . C. . D. . 

Câu 12: Cho hai tập hợp  Chọn khẳng định sai: 

A.  B.  C.  D.  

Câu 13Cách viết nào sau đây là đúng :  

    A)           B)   C)        D)  

Câu 14Phần  của tập hợp trong R  : 

A.  B.  C.  D.  

Câu 15Cho tập hợp Tập hợp  bằng 

A. .  B. .  C. D. . 

Câu 16: Cho   Khẳng định nào sau đây đúng : 

A.  B.  C.  D.  

Câu 17Cho  tập  : 

A)  . B)  C)  D)  

Câu 18: Cho 2 tập hợp A = , B = chọn mệnh đề sai: 

A.     B.    C.  D.  

Câu 19: Cho tập hợp số sau Tập hợp A\B nào sau đây  đúng: 

A.  B.  C.  D.  

Câu 20.  Cho A = (-5; 1], B = [3; +  ), C = (-  ; -2)  câu nào sau đây đúng? 

A.  B.  C.  D.  

Câu 21Cho số thực Điều kiện cần  đủ để   

A. . B. . C. . D. . 

Câu 22. Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 )    B = ( b ; b + 4 ] .  A  B nếu :  

A .         B.     C.             D . Đáp án khác 

Câu 23:. Cho hai tập hợp khi  chỉ khi  

 

Câu 24. Cho hai tập hợpkhi  chỉ khi  

Câu 25. Cho tập số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ  một đoạn  độ dài bằng 5 đơn vị dài: 

A. m=1/2                                B. m=3/2                                     C. m=5/2                    D. m=7/2 

Câu 26. Cho hai tập hợp.Để  thì m thuộc tập nào sau đây: 

 

Câu 27.  Cho A = [m;m + 2], B = [-1;0]. Khi đó  khi  chỉ khi 

A.  B. m           C. 0  D. -3  

Câu 28. Cho A =  khi  chỉ khi m thuộc: 

A.  B.      C.             D.  

Câu 29Khẳng định nào sai? 

A.  B.  C.     D. 

 

0

6:

n(n+1)=6

=>n^2+n-6=0

=>(n+3)(n-2)=0

=>n=-3(loại) hoặc n=2(nhận)

4:

Ư(36)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;9;-9;12;-12;18;-18;36;-36}

=>A có 18 phần tử

1:

Ư(100)={1;-1;2;-2;4;-4;5;-5;10;-10;20;-20;25;-25;50;-50;100;-100}

3: 10;50;25

29 tháng 8 2023

Câu 1: 

\(Ư\left(100\right)=\left\{1;2;4;5;10;25;50;100\right\}\)

Câu 2:

Gọi tập hợp đó là A:
\(A=\left\{0;30;60;90;120;150;...;990\right\}\)

Câu 3: 

Gọi tập hợp đó là B:

\(B=\left\{10;25;50\right\}\)

Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 5:Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là Câu 6:Tổng 5...
Đọc tiếp

Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có 
 phần tử.
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {
}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 
Câu 6:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là 
.
Câu 7:
Số số nguyên tố có dạng  là 
Câu 8:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 
Câu 9:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là 
.
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là 
 tập.

0

1:

A={1;-1;2;-2}

B={0;1;2;3;4}

B\A={0;3;4}

X là tập con của B\A

=>X={0;3;4}

1 tháng 6 2017

C = {1;2;3;6}

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Câu hỏi 1:Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp  bằng cách liệt kê là:  = {}(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 2:Có  số nguyên âm lớn hơn -3.Câu hỏi 3:Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =Câu hỏi 4:A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu hỏi 1:


Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp  bằng cách liệt kê là:  = {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 2:


Có  số nguyên âm lớn hơn -3.

Câu hỏi 3:


Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =

Câu hỏi 4:


A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là 

Câu hỏi 5:


Số dư của n(n+1)(n+2) khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 6:


Biết A = 945 + 360 + 972 + 225 + x chia hết cho 45. Khi đó số dư khi chia x cho 5 là 

Câu hỏi 7:


ƯC(120;180;90) = Ư()

Câu hỏi 8:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x+10)(x-3) = 0 là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 9:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {} 
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 10:


Một số tự nhiên n có 54 ước nguyên dương. Khi đó tích các ước nguyên dương của n là .
Vậy x = 

4
30 tháng 12 2015

Câu 1. = 2

Câu 2. có 2 số nguyên âm lớn hơn -3

Câu 3. x=25

Câu 4. -3

Câu 5. số dư la 0

Câu 6. số dư là 3

Câu 7. UCLN = 30

Câu 8. x= -10;3

Câu 9. x= 1;17

23 tháng 12 2015

Nhiều thế, nhìn hoa mắt luôn

25 tháng 12 2016

Co :60=22.3.5

72=23.32

»UCLN(60,72)=22.3=12

»UC (60,72)=U(12)={1,2,3,4,6,12}.

b)B={x€N/x:12,x:15,x:18 va 0<x<300}

Vi:x:12,x:15,x:18

»x€BC(12,15,18)

Co: 12=22.3

15=5.3

18=32.2

»BCNN(12,15,18)=22.32.5=180»BC(12,15,18)=B(180)={0,180,360,...}

Vi: 0<x<300»x=180

»B={180}

Cau 2:

Co: 12=22.3

28=22.7

BCNN(12,28)=22.3.7=84

BC(12,28)=B(84)={ 0,84,168,252,336,.....}

Phan b cau tu lam nhe .co j thac mac thi nhan tin cho mk

 

 

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):15:40Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 2:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 3:Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 làCâu 4:Tập...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

15:40

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 3:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là

Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là

Câu 6:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố

Câu 7:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là

Câu 8:
Số số nguyên tố có dạng là

Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng ?
Trả lời: số.

Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là tập.

 

0
Câu 1:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.Câu 4:Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng  là Câu 5:Số số nguyên tố có dạng  là Câu 6:Có bao...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.

Câu 4:
Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng  là 

Câu 5:
Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 6:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có  số.

Câu 7:
Tìm số nguyên tố  sao cho  và  cũng là số nguyên tố.
Kết quả là  

Câu 8:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là .

Câu 9:
Số 162 có tất cả  ước.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 10:
Có  số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

0