38. My/ my/ desk/ bed/ to/ is/ next/ ./ (2.5 Điểm) A. My desk is next to my bed. B. My desk next to is my bed. C. My desk is next my bed to. D. My desk is my bed next to. 39. are/ in/ there/ rooms/ hotel/ sixteen/ the/ ./ (2.5 Điểm) A. There are six rooms in the hotel. B. There in the hotel are sixteen rooms. C. There are sixteen rooms in the hotel. D. There are the hotel in sixteen rooms. 40. is/ TV/ a/ there/ you/ behind/ ./ (2.5 Điểm) A. There is you behind a TV. B. There a TV is behind you. C. There is behind a TV you. D. There is a TV behind you. 41. The/ the/ cat/ dining table/ under/ is/ ./ (2.5 Điểm) A. The cat is under the dining table. B. The dining table is under the cat. C. The dining table under is the cat. D. The cat is the dining table under.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
23. Chung cake/ next week/ My/ often/ mother/ make/ Tet
→ Câu này mình thấy nó sai sai
24. cleaning/ To/ people/ for/ their/ spend time/ houses/ prepare/ Tet/ often/ for.
→ To prepare for Tet, people often spend time cleaning their house
19. It’s not good to eat lots of sweets.
→ You shouldn't eat lots of sweets.
25 .my / my / desk / bed / to / is / next / .
→ My desk is next to my bed
26 .family / my / in / in / street / lives / an / Nguyen Chi Thanh / apartment /
→ My family lives in an apartment in Nguyen Chi Thanh street
1. There is a bed, a desk and a chair in my bedroom.
A. My bedroom has a bed, a desk and a chair.
B. There are a bed, a desk and a chair in my bedroom.
C. My bedroom have a bed, a desk and a chair.
D. There has a bed, a desk and a chair in my bedroom.
2. Is there a telephone in her office?
A. Do her office have a telephone? B. Does her office have a telephone?
C. Are there a telephone in her office? D. Does she have a telephone?
3. Nam’s school has a beautiful garden.
A. Nam has a beautiful school in the garden.
B. There isn’t a beautiful garden in Nam’s school.
C. Nam’s school have a beautiful garden.
D. There is a beautiful garden in Nam’s school.
4. How many lights does your classroom have?
A. How many lights is there in your classroom?
B. How many lights do your classroom have?
C. How many lights are there in your classroom?
D. How many lights does your classroom has?
5. Chicken is cheaper than beef.
A. Beef is expensive than chicken. B. Beef is more expensive than chicken.
C. Beef is expensiver than chicken D. Beef is more expensiver than chicken.
6. Lana is older than John.
A. John is younger than Lana. B. John is young than Lana.
C. John younger than Lana. D. John is more young than Lana .
1. We are going to moving an apartment next month
2. There is a TV behind you
3. My desk is next to my bed
4. My family lives in apartment in an Nguyen Chi Thanh street
5. There are sixteen rooms in the hotel
1. We are moving to an apartment next month
2. There is a TV behind you
3. My desk is next to my bed
4. My family lives in an apartment on Nguyen Chi Thanh street
5. There are sixteen rooms in the hotel
Đúng 100% nha. Mk đã chỉnh sửa nh câu bn viết nhầm đề thành đúng r đó
Phòng của tôi là trên tầng hai. Nó khá một phòng lớn và rất nhẹ, vì có hai cửa sổ nhìn ra vườn. Bàn của tôi là giữa các cửa sổ và giường của tôi trái lại các bức tường đối diện bàn làm việc. Có một chiếc ghế bành gần bàn làm việc và phía sau ghế bành có một tủ quần áo. Đối diện chúng có một ngăn kéo với giá sách bên cạnh nó. Tôi rất hài lòng với căn phòng của tôi.
Tôi muốn nói với bạn về phòng của tôi. Tôi có phòng riêng. Tôi không chia sẻ nó với chị tôi. Phòng của tôi ở giữa phòng của chị tôi và bố mẹ tôi . Tôi có phòng riêng. Tôi không chia sẻ nó với chị tôi. Phòng của tôi ở giữa phòng của chị tôi và bố mẹ tôi . Tôi một góc phòng của tôi. Có một cái giường. Bàn của tôi ở bên phải giường. Có một poster của ngôi sao truyền hình yêu thích của tôi trên tường. Tôi cũng có một tủ quần áo của tôi. Phòng của tôi hơi nhỏ, nhưng tôi thích nó.
Di
Help me
38 A
39 C
40 D
41 A