-What ( 's/ 're) in your lunch box
Choose the correct option in the parentheses
Help me, please!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-What ( 's/ 're) in your lunch box
Choose the correct option in the parentheses.
Chúc bạn học tốt!
VIII. Em hãy một câu đúng trong 3 câu đã cho.
Ví dụ: a. What should we do this evening? b. What we should do this evening? c. What should we doing this evening?
Câu đúng: a. What should we do this evening?
1.
a. Would you like having lunch with me?
b. Would you like to have lunch with me?
c. Would you like to having lunch with me?
2.
a. We’re going study in the library together.
b. We will going to study in the library together.
c. We’re going to study in the library together.
3.
a. What does Trang play usually in the afternoon?
b. What does Trang usually play in the afternoon?
c. What usually does Trang play in the afternoon?
4.
a. Let’s stay at home and watch TV.
b. Let’s to stay at home and watch TV.
c. Let’s staying at home and watch TV.
5.
a. How usually do you go swimming?
b. What often do you go swimming?
c. How often do you go swimming?
VIII. Em hãy một câu đúng trong 3 câu đã cho.
1. a. Would you like having lunch with me?
b. Would you like to have lunch with me?
c. Would you like to having lunch with me?
2. a. We’re going study in the library together.
b. We will going to study in the library together.
c. We’re going to study in the library together.
3. a. What does Trang play usually in the afternoon?
b. What does Trang usually play in the afternoon?
c. What usually does Trang play in the afternoon?
4. a. Let’s stay at home and watch TV.
b. Let’s to stay at home and watch TV.
c. Let’s staying at home and watch TV.
5. a. How usually do you go swimming?
b. What often do you go swimming?
c. How often do you go swimming?
Đáp án C.
Ta dùng thì HTHT với not ...yet: vẫn chưa...
→ Đáp án chính xác là C. haven’t read
1/
1. irregular
2. multi-
3. unlikely
4. rethink
5. irresponsible
6. unreasonable
2/
1. preview
2. unproductive, counterproductive
3. semi-final
4. multinational
5. recreate
6. bilingual
7. inequality
8. distrust
9. imperfect
10. irresponsible
Anh phải giúp em thoát khỏi vụ này
Tối qua tất cả chỉ là một mớ mờ ảo
Chúng ta cần một chiếc tắc-xi vì anh ngật ngừ và em thì rỗng túi
Em lạc mất cái chứng minh thư giả nhưng anh thì làm lạc mất chiếc chìa khóa phòng trọ
Đừng có nhìn em theo kiểu dơ bẩn gớm ghiếc đó
Giờ thì đừng có mà chơi em nhé
Anh muốn chi tiền và biến khỏi thành phố ngay
[Điệp khúc]
Đừng có mà trẻ con
Hãy nhớ những gì anh đã nói với em
Im mồm và tọng tiền vô họng đi
Đó là cái anh có khi thức giấc ở Las Vegas
Thức dậy và giũ bỏ những thứ lấp lánh ra khỏi đồ đạc ngay
Đó là cái anh có khi thức giấc ở Las Vegas
Sao mà mấy cái đèn này sáng thế không biết
Ô, đêm qua tụi mình bị trói buộc vào nhau ha
Ăn mặc như Elvis
Và tại sao, tại sao em đang mang cái nhẫn lớp của anh
Đừng có gọi cho má anh
Vì giờ chúng ta đã là những đồng sự tội lỗi rồi
[Điệp khúc]
Anh khiến em tham gia vào vụ này
Thông tin quá tải, tình trạng mất kiểm soát
Gởi ra ngay một lời cầu cứu
Và lấy một mớ tiền
Chúng ta sẽ xé vụn cái thành phố này
[Điệp khúc]
Giũ bỏ những thứ lấp lánh, ngay nào!
Đưa em một mớ tiền nào, anh yêu
Đưa em một mớ tiền nào, anh yêu
Chúc bạn học tốt!!!
1.I'll tell
2.write
3.What will you do
4.came
5 .I were you.
6. comes
7.will write
8.saw
9.doesn't smoke
10. wil climb
1. You have lunch with your family on Sundays, _don't you__ ?
2. You're interested in playing computer games to, _aren't you_?
3. They weren't disappointed about the game, _were they___ ?
4. You can't give it back to the owner, __can you_ ?
5. Let's take a day off tomorrow, __shall we___ ?
6. She has her hair washed every two days, hasn't she_ ?
7. Mum will be happy to see you, _won't she___ ?
8. They haven't ever bought a new car, _have they__ ?
9. He wouldn't agree with you, _would he___ ?
10. He shouldn't smoke, __should he__ ?
11. Please pass me the sugar, __will you___ ?
12. You mustn't feed the animals in the zoo, ___must you__ ?
13. You don't want him to come with us, _do you____ ?
14. She hardly said anything, ___did she__ ?
15. You have a birthday gift for me, ____haven't you__ ?
16. Peter and Jenny want to be alone, _don't they____ ?
1. You have lunch with your family on Sundays, _don't you__ ?
2. You're interested in playing computer games to, _aren't you_?
3. They weren't disappointed about the game, _were they___ ?
4. You can't give it back to the owner, __can you_ ?
5. Let's take a day off tomorrow, __shall we___ ?
6. She has her hair washed every two days, hasn't she_ ?
7. Mum will be happy to see you, _won't she___ ?
8. They haven't ever bought a new car, _have they__ ?
9. He wouldn't agree with you, _would he___ ?
10. He shouldn't smoke, __should he__ ?
11. Please pass me the sugar, __will you___ ?
12. You mustn't feed the animals in the zoo, ___must you__ ?
13. You don't want him to come with us, _do you____ ?
14. She hardly said anything, ___did she__ ?
15. You have a birthday gift for me, ____haven't you__ ?
16. Peter and Jenny want to be alone, _don't they____ ?
Hình như đề thiếu thì phải!? Thiếu chủ ngữ???
're
bye
học ttoot nhaaa
:)))))))