Có ai kiểm tra văn lớp 6 (tiết47) chưa .Nếu kt rồi thì cho mik tham khảo đề nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
toán số các bạn nhé giúp mk nhé bài tính chất chia hết của một tổng trở lại các bạn nhé
Mình thi rồi nè có dạng đề tìm x, bạn ôn phần đó với bài thứ tự thực hiện các phép tính , học bài lũy thừa nữa nha có lí thuyết về bài lũy thừa đó .
Bài 1: Tìm x, y thuộc Z sao cho:
|
|
Bài 2: Tính:
- A = 48 + |48 – 174| + (-74)
- B = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43
- C = (-57) + (-159) + 47 + 169
- D = (135 – 35).(-47) + 53.(-48 – 52)
- E = (-8).25.(-2).4.(-5).125
- F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010
Bài 3: Tìm x thuộc Z sao cho:
- x – 3 là bội của 5
- 3x + 7 là bội của x + 1
- x – 5 là ước của 3x + 2
- 2x + 1 là ước của -7
Bài 4: Tìm x + y, biết rằng: |x| = 5 và |y| = 7.
Bài 1 (1,5 đểm ): tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (3 đểm): tính
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (2,5 đểm) : giải phương trình :
a)
b)
c)
Bài 4 (3 đểm) : Cho biểu thức
với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4
a) rút gọn M
b) tính giá trị của M khi x = 2.
c) Tìm x để M > 0.
I, đọc-hiểu (4đ)
đọc văn bản sau rồi trả lời câu hỏi
nước biển mênh mông không đong đầy tình me
mây trời lồng lộng không phủ kín công cha
câu 1:(2đ) nêu nội dung của văn bản trên? văn bản khuyên nhủ chúng ta điều gì?
câu 2:(1đ) liên hệ bản thân, em cần làm gì để thực hiện lời khuyên nhủ trên?
câu 3:(1đ) tìm từ điệp ngữ trong văn bản và nêu tác dụng của điệp ngữ đó
II, tập làm văn
phát biểu cảm nghĩa về bài 'cảnh khuya' của HCM
Đề trường mình nha:
1) Cho biết tên tác giả của các tác phẩm sau: Bánh trôi nước, Qua Đèo Ngang, Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh. (1đ)
2) Viết 2-3 câu nêu cảm nhận của em sau khi học bài thơ " Tiếng gà trưa" của Xuân Quỳnh. (1đ )
3) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: xấu, tươi, cụt, rộng. (1đ)
4) Đặt 1 câu có cặp từ đồng âm. (1đ)
5) Cảm nghĩ bài thơ " Bạn đến chơi nhà" của Nguyễn Khuyến. (6đ)
Đề này mình mới thi hồi sáng, tham khảo nha, chúc bạn hc tốt.
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Đề thì nộp bài thì giáo viên thu rùi lấy đâu ra đề
Mà mình nhớ là
Khái niệm từ đồng nghĩa,trái nghĩa
Viết bài văn biểu cảm về loài cây em yêu
chưa
Vì nhỡ đâu trường bn kiểm tra còn trường tớ ko kiểm tra thì sao
Dinh Quang Vinh trường nào mà chẳng phải kt