Tìm số tự nhiên n sao cho :
a, n+15\(⋮\)n_3 (n>5)
b, 18- 2n \(⋮\)n+3 (với n\(\le\)9)
c, 3n +13 \(⋮\)2n +3 ( với n \(\le\)1)
Trả lời nhanh giúp mk nk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) n+15 chia hết cho n-3
=> n-3+18 chia hết cho n-3
Vì n-3+18 chia hết cho n-3; n-3 chia hết cho n-3 nên 18 chia hết cho n-3
=> n-3 thuộc Ư(18)
=> n-3 thuộc {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Mà n > 5 nên n thuộc {6; 9; 18}
Câu b; c tương tự
a. n+15 chia het cho n-3 (voi n>5)
suy ra :\(\frac{n+15}{n+3}=\frac{n-3+18}{n-3}=1+\frac{18}{n-3}\)chia het cho n-3 thi 18 chia het cho n-3
suy ra n-3 thuoc uoc cua 18={1;2;3;9;18} ma n-3>5 nen n thuoc {6;9;18}
cac cau con lai lam tuong tu
a)Ta có: 2n+9 chia hết n+3
<=>(2n+9)-2(n+3) chia hết n+3
<=>(2n+9)-(2n+6) chia hết n+3
<=>3 chia hết n+3
<=>n+3 thuộc {1;3}
<=>n=0
Vậy n = 0
b) Ta có 3n-1 chia hết cho 3-2n
=> 6n-2 chia hết cho 3-2n
=> 3(3-2n)-11 chia hết cho 3-2n
=> 11 chia hết cho 3-2n
=> 3-2n là ước của 11 và n là số tự nhiên => 3-2n thuộc {1;11}
• 3-2n=1 => n=1
• 3-2n=11=> n ko là số tự nhiên
Vậy n=1
c) (15 - 4n) chia hết cho n
=> 15 chia hết cho n
=> n ∈ Ư(15) = {-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15}
mà n ∈ N và n < 4
=> n = {1; 3}
d) n=7 vì (n+13)chia hết cho (n-5) và n lớn hơn 5
e) 15-2n = 13+ (2-2n) = 13+2(1-n) : n-1 =
=> n-1 là ước dương của 13
=> n-1 = 13 hoặc n-1 = 1 hoặc n = -1 hoặc n=-13
=> n=14 hoặc n= 2 hoặc n=0 howjc n=-12
Mà n thuộc N và n<8 => n=0 hoặc n=2
g)
Vì
Mà 4n - 1 chia 4 dư 3; do
A,
Từ đề bài ta có
\(2n+3;2n+2⋮d\Rightarrow\left(2n+3\right)-\left(2n+2\right)⋮d\)
\(\Rightarrow1⋮d\)
suy ra d=1 suy ra đpcm
B nhân 3 vào số đầu tiên
nhâm 2 vào số thứ 2
rồi trừ đi được đpcm
C,
Nhân 2 vào số đầu tiên rồi trừ đi được đpcm
a) Ta có: \(n+15⋮n-3\)
\(\Rightarrow\left(n-3\right)+18⋮n-3\)
\(\Rightarrow18⋮n-3\)(vì \(n-3⋮n-3\))
\(\Rightarrow n-3\inƯ\left(18\right)\)
\(\Rightarrow n-3\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{4;5;6;9;12;21\right\}\)
Do n > 5 nên:
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9;12;21\right\}\)
Cảm ơn nk