tìm và phân tích đại từ:
a) Chê đây láy đấy sao đành
Chê quả cam sành lấy quả quýt khô
b)Đấy vàng đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lý đây sen Tây Hồ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ai ơi có nhớ ai không
Trời mưa 1 mảnh áo bông che đầu
Nao ai có tiếc ai đâu
Áo bông ai ướt khăn đầu ai khô
Mở đầu không thấy kể về mình mà muốn biết ngay bạn đối với mình ra sao: “Ai ơi, có nhớ ai không?” Nhưng bạn ở đâu? Không biết nữa! Ngay bản thân mình đang hiện hữu, nhưng nói với người xa cách, dường như cũng hóa xa xôi, như có như không: “Ai ơi, có nhớ ai không?”. Đó là cảm giác trống trải lúc nhớ mong. Lấy gì bù đắp được? May ra còn có kỉ niệm xưa
Tìm chỉ từ chứ bạn ???
Chỉ từ trong câu là: đấy vàng, đây cũng, đấy hoa, đây sen
Đấy vàng đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí đây sen Tây Hồ
Tình thâm mong trả nghĩa dày,
Hoa kia có chắc cội này cho chăng
Điền các từ này , kia , đấy , đây vào chỗ trống thích hợp:
Đấy vàng đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí đây sen Tây Hồ
Tình thâm mong trả nghĩa dày,
Hoa kia có chắc cội này cho chăng
Điền các chỉ từ vào chỗ trống như sau:
- Đấy vàng đây cũng đồng đen,
Đấy hoa thiên lí đây sen Tây Hồ.
- Tình thâm mong trả nghĩa dày,
Hoa kia có chắc cội này cho chăng.
- Đấy vàng đây cũng đồng đen,
Đấy hoa thiên lí đây sen Tây Hồ.
- Tình thâm mong trả nghĩa dày,
Hoa kia có chắc cội này cho chăng.
Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ
Muốn hỏi thì hỏi google
Hỏi đây thì eó ai trả lời đc đâu .
Tìm chỉ từ trong câu ca dao sau. Xác định ý nghĩa và chức vụ ngữ pháp của các chỉ từ ấy:
Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
b) đấy, đây
làm phụ ngữ trong cụm danh từ
Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau Đấy vàng, đây cũng đồng đenĐấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
Làm chủ ngữ trong câu.
Làm vị ngữ trong câu.
Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
Làm trạng ngữ trong câu.
Câu | Chỉ từ | Ý nghĩa | Chức vụ ngữ pháp |
a | ấy | Định vị sự vật trong không gian | Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ |
b | Đấy, đây | Định vị sự vật trong không gian | Làm chủ ngữ |
c | nay | Định vị sự vật trong thời gian | Làm trạng ngữ |
d | đó | Định vị sự vật trong thời gian | Làm trạng ngữ |