Xếp các từ sau thành từng cặp từ đồng nghĩa:
vợ,phu nhân,chồng,phu thê,vợ chồng,huynh đệ,phụ mẫu,cha mẹ,anh em,thiếu nhi,trẻ con,phu quân
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :
Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con
Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân
Các cặp từ đồng nghĩa:
phụ nữ- đàn bà
vợ- phu nhận
chồng- phu quân
phu thê- vợ chồng
huynh đệ- anh em
phụ mẫu- cha mẹ
thiếu nhi- trẻ con
Dịch nghĩa
Phi cơ: máy bay, tàu bay
Tàu hỏa: xe lửa, hỏa xa
Mẫu hậu: mẹ
Phu nhân: vợ , quý bà, bà chủ
Phu quân: chồng, cách gọi chồng cũ
Đặt câu
-Chiếc máy bay của giặc đang dần bay vào lãnh thổ nước ta
-Em tôi có cái mô hình xe lửa nhỏ xíu trông rất đáng yêu
-Mẹ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời
-Đó là một quý bà trông hết sức thanh lịch
-Trong hôn nhân trách nhiệm của người chồng là không thể thiếu
VD1 : Phu nhân - vợ :
- Chủ tịch nước Trần Đại Quang cùng phu nhân sang thăm Cuba
\(\Rightarrow\) Sắc thái trang trọng.
- Chủ tịch nước Trần Đại Quang cùng vợ đi thăm Cuba
\(\Rightarrow\)Sắc thái bình thường.
VD2: Phụ nữ - đàn bà :
- Phụ nữ Việt Nam anh hùng , bất khuất , trung thực , đảm đang.
\(\Rightarrow\)Sắc thái trang trọng.
- Đàn bà Việt nam anh hùng , bất khuất , trung hậu , đảm đang.
\(\Rightarrow\)Sắc thái bình thường.
VD3: Máy bay - phi cơ \(\Leftrightarrow\) Sử dụng từ thuần Việt ( máy bay ) mang sắc thái giản dị , dễ hiệu .
-Tổng thống cùng phu nhân đến thăm nước ta.
Thuận vợ thuận chồng, tát bể Đông cũng cạn.
-Phụ nữ VN rất xứng đáng với 8 chữ Bác Hồ đã trao tặng.
Người đàn bà ấy đối xử rất tệ bạc với chồng.
-Chiếc máy bay đã đi vào không phận của nước ta.
Chiếc phi cơ đó đã đưa chủ tịch nước sang thăm nước ta.
tự đi mà xếp
- vợ ; phu nhân
- chồng ; phu quân
- phu thê ; vợ chồng
- huynh đệ ; anh em
- phụ mẫu ; cha mẹ
- thiếu nhi ; trẻ con