Tìm x
3x4 + 4x2 =0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3x4 + 4x2 + 1 = 0
Đặt x2 = t (t ≥ 0). Phương trình trở thành:
3t2 + 4t + 1 = 0
Nhận thấy phương trình có dạng a - b + c = 0 nên phương trình có nghiệm
t1 = -1; t2 = (-1)/3
Cả 2 nghiệm của phương trình đều không thỏa mãn điều kiện t ≥ 0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
a) 4 x 4 + x 2 − 5 = 0
Đặt x 2 = t (t ≥ 0). Phương trình trở thành:
4 t 2 + t − 5 = 0
Nhận thấy phương trình có dạng a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm
t 1 = 1 ; t 2 = ( − 5 ) / 4
Do t ≥ 0 nên t = 1 thỏa mãn điều kiện
Với t = 1, ta có: x 2 = 1 ⇔ x = ± 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 1 = 1 ; x 2 = − 1
b) 3 x 4 + 4 x 2 + 1 = 0
Đặt x 2 = t ( t ≥ 0 ) . Phương trình trở thành:
3 t 2 + 4 t + 1 = 0
Nhận thấy phương trình có dạng a - b + c = 0 nên phương trình có nghiệm
t 1 = - 1 ; t 2 = ( - 1 ) / 3
Cả 2 nghiệm của phương trình đều không thỏa mãn điều kiện t ≥ 0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
= 5x3 : 2x2 + (-4x2): 2x2 + 3x4 : 3x + 6x : 3x – [x. x2 + x . (-1)]
= (5:2) . (x3 : x2) + [(-4) : 2] . (x2 : x2) + (3 : 3) . (x4 : x) + (6 : 3). (x:x) – ( x3 – x)
= \(\dfrac{5}{2}\)x – 2 + x3 + 2 – x3 + x
= (x3 – x3) + (\(\dfrac{5}{2}\)x + x) + (-2 + 2)
= 0 + \(\dfrac{7}{2}\)x + 0
= \(\dfrac{7}{2}\)x
a: P(x)=6x^3-4x^2+4x-2
Q(x)=-5x^3-10x^2+6x+11
M(x)=x^3-14x^2+10x+9
b: \(C\left(x\right)=7x^4-4x^3-6x+9+3x^4-7x^3-5x^2-9x+12\)
=10x^4-11x^3-5x^2-15x+21
a) \(2x^2+5x+2\)
\(=2x^2+4x+x+2\)
\(=2x\left(x+2\right)+\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(2x+1\right)\)
b) \(4x^2-4x-9y^2+12y-3\)
\(=\left(4x^2-4x+1\right)-\left(9y^2-12y+4\right)\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(3y-2\right)^2\)
\(=\left(2x-1+3y-2\right)\left(2x-1-3y+2\right)\)
\(=\left(2x+3y-3\right)\left(2x-3y+1\right)\)
c) \(x^4-2x^3-4x^2+4x-3\)
\(=x^4+x^3-x^2+x-3x^2-3x+3x-3\)
\(=\left(x^4+x^3-x^2+x\right)-\left(3x^2+3x-3x+3\right)\)
\(=x\left(x^3+x^2-x+1\right)-3\left(x^3+x^2-x+1\right)\)
\(=\left(x^3+x^2-x+1\right)\left(x-3\right)\)
d) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
Lời giải:
$4x^2-2x-1=0$
$\Leftrightarrow [(2x)^2-2.2x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^2]-\frac{5}{4}=0$
$\Leftrightarrow (2x-\frac{1}{2})^2=\frac{5}{4}$
$\Rightarrow 2x-\frac{1}{2}=\pm \frac{\sqrt{5}}{2}$
$\Leftrightarrow 2x=\frac{1\pm \sqrt{5}}{2}$
$\Rightarrow x=\frac{1\pm \sqrt{5}}{4}$
$x^4-4x^2-32=0$
$\Leftrightarrow (x^2-2)^2-36=0$
$\Leftrightarrow (x^2-2-6)(x^2-2+6)=0$
$\Leftrightarrow (x^2-8)(x^2+4)=0$
Vì $x^2+4>0$ với mọi $x$ nên $x^2-8=0$
$\Leftrightarrow x=\pm 2\sqrt{2}$
a) Ta có: \(4x^2-2x-1=0\)
\(\Delta=\left(-2\right)^2-4\cdot4\cdot\left(-1\right)=4+16=20\)
Vì \(\Delta>0\) nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{2-2\sqrt{5}}{8}=\dfrac{1-\sqrt{5}}{4}\\x_2=\dfrac{2+2\sqrt{5}}{8}=\dfrac{1+\sqrt{5}}{4}\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(x^4-4x^2-32=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-8x^2+4x^2-32=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=8\)
hay \(x\in\left\{2\sqrt{2};-2\sqrt{2}\right\}\)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
\(4x^4+4x^2=0\)
\(\Leftrightarrow4x^2\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0\)
\(3x^4+4x^2=0\)
\(x^4\left(3+4\right)=0\)
=>\(x^4=0\)
=>\(x=0\)