Tìm lỗi và sửa
They can give us useful informations about the local volunteer organizations
A. give B. informations C. local D. organizations
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
21. The boy ate (A) too much (B) candy and he had (C) a terrible teethache (D)
22. Could (A) you please give (B) me some informations (C) about (D) the common cold?
23.Hoa buyed some meat and a lot of fruit yesterday.
24. My brother doean’t like durians, and I don’t like them, too.
25. Viet not got up early and do morning exercises yesterday.
26. Last week the dentist felt a cavity in my broken tooth.
27.You look tired. You’d better staying inside at recess.
28. Nam is having a medical check-up and so I am.
I need some informations about the bus schedule.
=> I need some information about the bus schedule.
I need some informations about the bus schedule.
=> I need some information about the bus schedule.
- Vì "information"(thông tin) là danh từ không đếm được nên không thể thêm "s".
1.I dreamt of evil creature that were trying to catch me => was
2. The Internet is a very fast and convenient way for us to get a lot of informations => information
3. Jim's grandfather left him 50,000 dollars, this was too big a sum to him => which
We often give him _____ by e-mail.
A a good information B some good informations C some good information D many piece of information
1/ spends sometimes --> sometimes spends
2/ has --> had
1. for -> to
2. to do -> doing
3. takes -> take
4. informations -> information
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
MEMORIZE |
- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin - disseminator (n): người truyền tin - dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến |
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.
Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
Tìm lỗi và sửa
They can give us useful informations about the local volunteer organizations.
A. give B. informations → information C. local D. organizations
Chúc bạn học tốt!
Tìm lỗi và sửa
They can give us useful informations about the local volunteer organizations
A. give B. informations => information C. local D. organizations