tìm từ khác loại
1 .A.cold B.shop C.sold D.most
2 .Asmile B.time Ckite D.miss
3 .A.broad Bcoast C.soap D.boat
4.A.reply B.shy C.worry D.dry
5.A.know B . cow C.slow D.show
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm 1 từ khác 3 từ còn lại
1.A.cold B.hot C.weather D.cool 2.A.warm B.sunny C.rainy D.cloudy
3.A.sun B.wind C.snow D.rainy 4.A.autumn B.spring
C.seasons D.winter
5.A.wet B.dry C.stormy D.hot 6.A.live B.like C. but D.last
7.A.usually B.always C.tomorrow D.often 8.A.and B.because C.but D.foggy
9.A.today B.tomorrow C.yesterday D.forecast 10.A.stormy B.snowy
C.daddy D.foggy
11.A.watch B.very C.look D.stay 12.A.will B.visit C.can
D.should
13.A.country B.with C.of D.from 14.A.what B.why C.there D.how
15.A.a lot of B.lots of C.only D.many 16.A.this B.that C.these D.there
17.A.it B.your C.my D.his 18.A.south B.north
C.central D.country
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy?
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
Khoanh tròn từ khác loại
1) football | volleyball | picnic | table tennis |
2) great | attractive | interesting | travel |
3) teacher | engineer | warmer | driver |
4) festival | week | year | month |
5) sing | song | draw | read |
Gạch chân từ đúng.
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Chọn đáp án đúng
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
Tham khảo
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
Khoanh tròn từ khác loại
1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;
Gạch chân từ đúng.
1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;
Chọn đáp án đúng
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;
Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.
1. What's the matter with your mother?
2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?
3. Did she play football?
4. Where were your friends?
5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?
Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. What's the matter with my sister's children?
2. The weather is often warm in spring
3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?
4. What did Lan's mother often do in last summer?
5. Mai's friends are travelling to her house by bike.
~Good Lucky~
lam on giup minh di ma minh dang can gap ai nhanh minh tich minh the
I/choose the word having the underlined part pronouneed differenly in each line
1.A.cold B.shop C.sold D.most(gạch chân chữ o tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm)
2A.smile B.time C.kite D.miss(gạch chân chữ i tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm)
3.A.broad B.coast C.soap D.boat(gạch chân chữ oa tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm)
4.A .reply Bshy C.worry D.dry (gạch chân chữ y tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm) st C. soap D.boat (gạch chân chữ oa tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm)
5.A.know B.cow C.slow D. show(gạch chân chữ ow tại mình ko viết được nên các bạn thông cảm)
II/complete the folowing sentences with comparatives and superlatives
1.Nem is the(delicious) most delicious food I have ever tasted.
2. HCM city is (busy) buisier than Ha Noi.
3.Vatican City is the (small) smallest country in the world.
4.I think Bangkok is(modern) moderner than Manila.
5.Is Tokyo one of the (expensive most expensive cities in the world?
6. The population of London is (big) bigger than that of Paris
7.It's the (good) best book I have.
8. The weather in Cairo is(bad) worse than that Berlin.
9. Shanghai is one of the (noisy) noisiest cities in the world.
10. Many people say that Hue is the (historic) most historic city in Viet Nam.
1.C
2.D
3.A
4.C
5.B
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Trả lời
1.D
2.D
3.A
4.C
5.B.
Chúc bạn học tốt !