You should try to complete this as.....as you can.
A.quick
B.quickly
C.faster
D.fastest
Giúp được mình like 2 cái
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xin lỗi mk hk biết.Nhưng chắc hk phải tất cả mọi người đều như mk đâu,có lẽ họ biết nhưng họ hk muốn nói hoặc ngại viết thôi.Mk rất hiểu bây giờ bạn đang như thế nào,mk cũng đã từng thức trưa để học nhưng đến khi mk hỏi thì những bạn online đều hk trả lời.
1. The new president might fulfill this promise as quickly as people would like.
-->This promise might be fulfilled by the new president as quickly as people would like.
2. You can buy videos like this one anywhere.
-->Videos like one can be bought anywhere
3. They should finish the hotel by the time you arrive.
-->The hotel should have been finished by the time you arrive
Đáp án là A.
Bạn có thể cố gắng nhiều như bạn muốn nhưng bạn sẽ không thành công.
However + tính từ/ trạng từ: cho dù thế nào đi chăng nữa.
A. Cho dù bạn cố gắng thế nào đi chăng nữa, bạn sẽ không thành công.
B. Bạn có thể hiếm khi cố gắng như bạn muốn, nhưng bạn sẽ không thành công.
C. Bạn sẽ không thành công bởi vì bạn không thể cố gắng nhiều.
D. Mặc dù bạn sẽ không thành công, nhưng bạn có thể cố gắng như bạn muốn.
1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.
(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)
Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.
(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.
(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)
Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.
(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)
Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t
5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.
(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.
(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)
Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t
7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.
(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.
(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)
Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must
6. He doesn’t play ____as____well____as____ his brother.
7. She was required to do the ____same____work again .
8. We went to the___same_____ school when we were young.
9. You should know to behave___like_____ that.
10. She is______as__ old_____as___they.
11. Your task is quite ___different___from mine.
12. Tom is ___as___young_as_____ John.
13. This book is the____same__ as that one.
14. I’m glad to have a friend ____like__you.
15. This house is_____different_ from that one.
1. Some students can't read English as **well** as others.
2. Everyone wishes to live **together** with their family.
3. I have spent much time for English to use it **fluently**.
4. You should eat more **fiber** to make your stomach stronger.
5. Why didn't you do it more **carefully**?
6. They **often** visit their homeland in their free time.
7. **Now** I understand what he has said.
8. I don't **really** eat Korean food, it tastes too spicy.
9. I hate everything from China, **including** the Chinese.
10. At first, I didn't like English, but **eventually** I became good at it.
Câu hỏi: You should try to complete this as.....as you can.
A.quick; B.quickly; C.faster; D.fastest
Trả lời: B.quickly
You should try to complete this as.....as you can.
A.quick
B.quickly
C.faster
D.fastest