25. Among the ________ I have watched, I like this one best ( music)
26. The use of the Internet has __________ been developed ( increase)
27. We never accpect such ___________in our society ( do )
28. __________appliances should be encoureaged to use widely to save energy ( Energy )
29 . Though warned in advance, ___________ disasters are always causing damage ( natural )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I like this website because it is..useful..for me (use)
2.The government has plans to.modernize..this city(modern)
3.Van Cao is one of the most famous.musician..in VN (music)
4.The internet has.increasingly..developed ang become part of our everyday life (increase)
ex2:Rearrange the words to make meaningful sentences
1. used/my father/a lot/smoke/last year to/./
my father used to smoke a lot last year
2. students/wearing/proud/encourages/feel/uniforms/to/of/their school/./
wearing uniform encourages students to feel proud of their school
3. the/do/talking/you/is/man/know/our/to/teacher/who/?/
do you know the man who is talking to our teacher?
1. I like this website because it is...useful.for me (use)
2.The government has plans to.modernize..this city(modern)
3.Van Cao is one of the most famous.musicals..in VN (music)
4.The internet has.increasedly.developed ang become part of our everyday life (increase)
ex2:Rearrange the words to make meaningful sentences
1. used/my father/a lot/smoke/last year to/./
My father used to smoke a lot last year
2. students/wearing/proud/encourages/feel/uniforms/to/of/their school/./
students encourage to feel proud of wearing uniforms their school
3. the/do/talking/you/is/man/know/our/to/teacher/who/?/
=>Do you know the man who is talking to our teacher?
1.What do you want ____to do___ this evening (do)
2.I think that__chatting__ on the Internet is a waste of time (chat)
3.The internet is still ____costly___ for these students (cost)
4.I like watching the news because it is very ___informative___ (inform)
5.The Internet is wonderful ___invention__ of modern life (invent)
6.We believe has ____increasingly___ developed and become part of our darly life (increase)
7. These decuments are not __accessible___ to the public (access)
1:to do
2;chatting
3;costly
4;informative
5;invention
6:increasingly
7;accessed
GOOK LUCK TO YOU!
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
urgent (adj): khẩn cấp practical (adj): thực tế
various (adj): khác nhau future (adj): tương lai
They only wanted to have the nails for (26) _______ use.
Tạm dịch: Họ chỉ cần móng tay để dùng cho tương lai.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
notice (v): chú ý, nhận thấy nofity (v): thông báo
remember (v): nhớ remind (v): nhắc nhở
I (27) _______ this when I was living in Britain.
Tạm dịch: Tôi nhận thấy điều này khi tôi sống ở Anh.
Chọn A
Fill in each blank in these sentences with the suitable form of the words in brackets.
1. The increase of carbon dioxide in the atmosphere has____effected____ greatly on the earth climate recently. ( effect)
2. Recycling of wastes is one of the ____practice____ solutions for pollution.(practice)
3. ____Develop____countries such as the United States and Japan should help poor countries in many aspects.
(development)
4. Most ____environment____ at the international workshop in Tokyo focused on the increase of the earth temperature.
(environment)
5. Road accident is one of our serious ____sociable____ problems nowadays.(society)
6. Sir Isaac Newton was an English ____standy____ scientist(stand)
7. The ___equipment_____ for modern school takes a lot of money. (equip)
8. It seems ___possible_____ to inhabit on the dark side of the moon. (possible)
9. The internet has ____surprise____ developed in Vietnam. (surprise)
10. I like watching the news best because it is very ___information_____(inform)
11. They have ____moderned____ the Aodai by printing lines of poetry on it. ( modern)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accustomed to: quen với điều gì dislike (v): không thích
enjoy (v): thích tobe used to + V.ing: quen với điều gì
We American are wasteful people, (25) _______ saving.
Tạm dịch: Người Mỹ chúng ta là những người lãng phí, không quen tiết kiệm.
Chọn D
I. Read the passage then answer the questions: The Internet has rapidly developed and become part of our daily life. It's a very fast and convenient way to get information. People use the Internet for many purposes : education, communication, entertainment and business. The Internet helps people communicate with friends and relatives by means of e-mail or chatting. However, the Internet has limitations. It is time- consuming and costly. It is also dangerous because of viruses and bad programs. On the other hand, the Internet users sometimes have to suffer various risks such as spam or electronic junk mail, and personal information leaking. So, while enjoying surfing, be alert! Questions:
1. How has the Internet developed?
->..The Internet has rapidly developed and become part of our daily life.
2. Why do people use the Internet?
->.....Because the Internet helps people communicate with friends and relatives by means of e-mail or chatting.....
3. Does the Internet have limitations?
-> .....Yes , it does.....
Đáp án D
- Other + danh từ số nhiều: những cái khác
- Others ( = other + N số nhiều)
- Another + danh từ số ít: một cái nào khác, một cái nữa
- The other + N: cái còn lại (được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi) “IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking" (Nghiện Internet thì tương tự với các vấn đề khác như cờ bạc, hút thuốc và rượu chè)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
excluding: không bao gồm however: tuy nhiên
even: thậm chí usually: thường xuyên
American banks, (29) _______ the smallest, always use expensive stationery with the names of all twenty-eight vice-presidents listed on one side of the page.
Tạm dịch: Các ngân hàng Mỹ, dù là nhỏ nhất, luôn sử dụng văn phòng phẩm đắt tiền với tên của tất cả hai mươi tám phó tổng thống được liệt kê ở một bên của trang.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Người dân của các quốc gia khác nhau có lối sống khá khác nhau. Người Mỹ chúng tôi là những người lãng phí, không quen tiết kiệm.
Cha ông của chúng ta đã bắt đầu khuôn mẫu này, vì nguồn tài nguyên có vẻ phong phú đến mức không ai có thể tưởng tượng được sẽ có sự thiếu hụt. Ví dụ, trong một vài năm của khu định cư Virginia đầu tiên, những người khai hoang đã đốt cháy nhà của họ khi họ sẵn sàng di chuyển về phía tây. Họ chỉ cần móng tay để dùng cho tương lai. Không ai từng nghĩ đến những cây gỗ vô giá đã bốc cháy. Chúng tôi, người dân ở Hoa Kỳ phá hủy nhiều thứ mà các dân tộc khác gìn giữ. Tôi nhận thấy điều này khi tôi sống ở Anh. Tôi nhận được một lá thư từ một trong những ngân hàng lớn nhất nước Anh. Nó được để trong một phong bì đã qua sử dụng đã sửa lại địa chỉ cho tôi. Một điều như vậy là không thể tưởng tượng nổi ở Mỹ. Các ngân hàng Mỹ, dù là nhỏ nhất, luôn sử dụng văn phòng phẩm đắt tiền với tên của tất cả hai mươi tám phó tổng thống được liệt kê ở một bên của trang.
25. Among the ____musics____ I have watched, I like this one best ( music)
26. The use of the Internet has _____increasingly_____ been developed ( increase)
27. We never accpect such ___doings________in our society ( do )
28. _____energy-efficient_____appliances should be encoureaged to use widely to save energy ( Energy )
29 . Though warned in advance, _____natural______ disasters are always causing damage ( natural )