Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
excluding: không bao gồm however: tuy nhiên
even: thậm chí usually: thường xuyên
American banks, (29) _______ the smallest, always use expensive stationery with the names of all twenty-eight vice-presidents listed on one side of the page.
Tạm dịch: Các ngân hàng Mỹ, dù là nhỏ nhất, luôn sử dụng văn phòng phẩm đắt tiền với tên của tất cả hai mươi tám phó tổng thống được liệt kê ở một bên của trang.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Người dân của các quốc gia khác nhau có lối sống khá khác nhau. Người Mỹ chúng tôi là những người lãng phí, không quen tiết kiệm.
Cha ông của chúng ta đã bắt đầu khuôn mẫu này, vì nguồn tài nguyên có vẻ phong phú đến mức không ai có thể tưởng tượng được sẽ có sự thiếu hụt. Ví dụ, trong một vài năm của khu định cư Virginia đầu tiên, những người khai hoang đã đốt cháy nhà của họ khi họ sẵn sàng di chuyển về phía tây. Họ chỉ cần móng tay để dùng cho tương lai. Không ai từng nghĩ đến những cây gỗ vô giá đã bốc cháy. Chúng tôi, người dân ở Hoa Kỳ phá hủy nhiều thứ mà các dân tộc khác gìn giữ. Tôi nhận thấy điều này khi tôi sống ở Anh. Tôi nhận được một lá thư từ một trong những ngân hàng lớn nhất nước Anh. Nó được để trong một phong bì đã qua sử dụng đã sửa lại địa chỉ cho tôi. Một điều như vậy là không thể tưởng tượng nổi ở Mỹ. Các ngân hàng Mỹ, dù là nhỏ nhất, luôn sử dụng văn phòng phẩm đắt tiền với tên của tất cả hai mươi tám phó tổng thống được liệt kê ở một bên của trang.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accustomed to: quen với điều gì dislike (v): không thích
enjoy (v): thích tobe used to + V.ing: quen với điều gì
We American are wasteful people, (25) _______ saving.
Tạm dịch: Người Mỹ chúng ta là những người lãng phí, không quen tiết kiệm.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
common (adj): phổ biến aggressive (adj): hung hăng
unthinkable (adj): không tưởng tượng nổi inadequate (adj): không đầy đủ, thiếu
Such a practice would be (28) _______ in the United States.
Tạm dịch: Một điều như vậy là không thể tưởng tượng nổi ở Mỹ.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
notice (v): chú ý, nhận thấy nofity (v): thông báo
remember (v): nhớ remind (v): nhắc nhở
I (27) _______ this when I was living in Britain.
Tạm dịch: Tôi nhận thấy điều này khi tôi sống ở Anh.
Chọn A
Đáp án D
Cụm tính từ: important to [quan trọng đối với ai đó]
They respect each other’s choices regarding family groups. Families are very important (29) ________Americans. [ Họ tôn trọng lựa chọn kiểu gia đình của người khác. Gia đình rất quan trọng với người Mỹ]
Đáp án A
childish (adj): tính tình trẻ con => chê
childlike(adj): trông như trẻ con => khen
childless (adj):không có con
childhood(n):t hời thơ ấu
Trước danh từ couples cần tính từ => loại D
In a few families in the United States, there are no children. These (26) ________couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from responsibilities of childbearing;
[Trong một số gia đình ở Mỹ, không có con cái. Những cặp vợ chồng không có con có lẽ tin rằng họ sẽ không là bố mẹ tốt; họ có thể muốn tự do không vướng bận trách nhiệm chăm sóc con cái.]
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
what: (cái) gì this: cái này
who: ai that: cái kia
In the United States people have right to privacy and Americans do not believe in telling other Americans (29) what type of family group they must belong to.
Tạm dịch: Ở Mỹ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người khác họ nên thuộc kiểu gia đình nào.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Nước Mỹ có rất nhiều loại gia đình. Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ. Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt; họ có thể muốn được tự do khỏi những trách nhiệm nuôi dạy con; hoặc là, có thể họ không có khả năng có con về mặt sinh lý. Những hộ gia đình khác ở Mỹ có một người lớn là cha/mẹ kế. Một người mẹ kế/cha kế là người trở thành thành viên của gia đình khi kết hôn với người mẹ/cha của gia đình đó.
Người Mỹ cảm thông và chấp nhận mọi loại gia đình khác nhau. Ở Mỹ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người khác họ nên thuộc kiểu gia đình nào. Họ tôn trọng sự lựa chọn của mỗi người về loại gia đình. Gia đình vô cùng quan trọng đối với người Mỹ.
Đáp án B
make of = understand: hiểu về cái gì đó
consist of: bao gồm
include: bao gồm ( không đi với giới từ)
contain: chứa/ đựng
The United States has many different types of families. While most American families are traditional, (25) ________ a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
[Nước Mỹ có nhiều kiểu gia đình. Trong khi hầu hết các gia đình ở Mỹ theo kiểu truyền thống, bao gồm 1 bố, 1 mẹ và một hay nhiều con cái, 22% trong số gia đình Mỹ vào năm 1998 đứng đầu là bố/mẹ, thường là mẹ.]
Đáp án C
tolerate: khoan dung/ tôn trọng
refuse: từ chối
remember: nhớ
remind: nhắc nhở
Americans (28) ___________ and accept these different types of families. In the United States people have right to privacy and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
[Người Mỹ tôn trọng và chập nhận các kiểu gia đình này. Một số người Mỹ có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói cho người khác nghe họ thuộc về kiểu gia đình nào.]
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
urgent (adj): khẩn cấp practical (adj): thực tế
various (adj): khác nhau future (adj): tương lai
They only wanted to have the nails for (26) _______ use.
Tạm dịch: Họ chỉ cần móng tay để dùng cho tương lai.
Chọn D