K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2019

Chia động từ :

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

_HAVE__ you ( finish)__FINISHED_ you test ten minutes ago?

7 tháng 5 2019

Thannk bạn nha dang cần gấp thank

26 tháng 9 2021

Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Policeman: Mr. Leach, how many times (1) ___have you been_________(you/be) in prison? Jim Leach: Twice. Policeman: When (2) ______did you finish________ (you/finish) your last prison sentence? Jim Leach: I (3) ______came________ (come) out of prison about 6 months ago. Policeman: How long (4) ____have you lived_________ (you/live) in this town? Jim Leach: About 7 years. I (5) ______moved_______ (move) here when I got married. Policeman: So you (6) ______have been______ (be) married for seven years. Jim Leach: No, my wife (7) ____left_________ (leave) me two years ago. Policeman: (8) ___________Have you seen____ (you/see) her in the last few weeks? Jim Leach: No, she (9) _______phoned_______ (phone) me a few days ago. I (10) ___met__________ (meet) her once about a year ago, but I (11) ________haven't seen_______ (not/see) her since then

26 tháng 9 2021

Policeman: Mr. Leach, how many times (1) _have  you been ___________(you/be) in prison?

Jim Leach: Twice.

Policeman: When (2) ___did you finish___________ (you/finish) your last prison sentence?

Jim Leach: I (3) _____came_________ (come) out of prison about 6 months ago.

Policeman: How long (4) ______have you lived_______ (you/live) in this town?

Jim Leach: About 7 years. I (5) ____moved_________ (move) here when I got married.

Policeman: So you (6) ___were_________ (be) married for seven years. Jim Leach: No, my wife (7) _______left______ (leave) me two years ago. Policeman: (8) _____Did you see__________ (you/see) her in the last few weeks?

Jim Leach: No, she (9) ______phoned________ (phone) me a few days ago. I (10) ____met_________ (meet) her once about a year ago, but I (11) _____haven't seen__________ (not/see) her since then.

26 tháng 9 2021

cảm ơn chị nhìu 

6 tháng 8 2021

have you been

6 tháng 8 2021

have you been

10 tháng 5 2022

1. bought

2. haven't planned

3. went

4. didn't finish

5. HAve - learnt

10 tháng 5 2022

1, have bought

2, haven't planned

3, has gone

4, haven't finished

5, Have you learnt...?

3 tháng 5 2023

Have you been at school?

3 tháng 5 2023

Mình cảm ơn ạ.

28 tháng 1 2018

1, has your team won 

2, Did you visit - stayed

3, Have you done - finished

Tk mk nha

28 tháng 1 2018

Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn :

Bài tập 1 : 

1) How many games has your tram won  (your team / win ) so far this season ?

2) Did you visit  the CN Tower when you stayed in Toronto? ( you / visit - stay )

3 ) have you done your homework yet ? - Yes , I finished it an hour ago ( you / do - finish )

have you been

6 tháng 3 2019

Where are u been ? 

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }7. ( you / play ) football when you were...
Đọc tiếp

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }

2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }

3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }

4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }

5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }

6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }

7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }

8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }

9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }

10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }

[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]

giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""

4
19 tháng 10 2020

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

19 tháng 10 2020

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

I – Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.1.      He (visit) …………………………..……..his friends recently.2.      Tom, I (not see) ………………………….……….you for ages! Where have you been?3.      I (not see ) ………………………………..Lan since yesterday4.      I (live) ..................................................................... here since last year.5.      Tuan (already / visit)………………………...... Ha Long Bay.6.      I (learn) …………….………………………………………… English for 4 years.7.      His family...
Đọc tiếp

I – Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.

1.      He (visit) …………………………..……..his friends recently.

2.      Tom, I (not see) ………………………….……….you for ages! Where have you been?

3.      I (not see ) ………………………………..Lan since yesterday

4.      I (live) ..................................................................... here since last year.

5.      Tuan (already / visit)………………………...... Ha Long Bay.

6.      I (learn) …………….………………………………………… English for 4 years.

7.      His family (not meet) …………………………… him since 1994.

8.      …………… you (ever/see)……………..………… the film about “The war among the stars”?

9.      Up to now, I (never / see)………………..……………………….such a fat man.

10.  We (not see) …………………………………………....... them for a long time.

11.  I’m sorry. I (not / finish)……….………………..… my work yet.

12.  I will never forget what you (just / tell)………..…………………….. me

II – Viết câu hoàn chỉnh dùng thì Hiện tại hoàn thành.

1.      Jane / not phone / me / for weeksÒ …………………………………………………………………………………

2.      It / rain / since I got up this morning.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

3.      You / ever / be / to Italy?

Ò ……………………………………………………………………………………………………

4.      She / be / in hospital / since Tuesday.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

5.      Where / you / be / since 8 o’clock.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

6.      She / not go / cinema for ages.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

7.       Mr. Clack / work / in the bank for a long time.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

8.      I / write / this letter since six o’clock.

Ò ……………………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

1
21 tháng 8 2021

I – Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.

1.      He (visit) ………has visited…………………..……..his friends recently.

2.      Tom, I (not see) ……………haven't seen…………….……….you for ages! Where have you been?

3.      I (not see ) ……………haven't seen…………………..Lan since yesterday

4.      I (live) ..................have lived................................................... here since last year.

5.      Tuan (already / visit)…………has already visited……………...... Ha Long Bay.

6.      I (learn) …………….…………have learned……………………………… English for 4 years.

7.      His family (not meet) …………hasn't met………………… him since 1994.

8.      ……have……… you (ever/see)………ever seen……..………… the film about “The war among the stars”?

9.      Up to now, I (never / see)…………have never seen……..……………………….such a fat man.

10.  We (not see) …………………haven't seen………………………....... them for a long time.

11.  I’m sorry. I (not / finish)……….haven't finished………………..… my work yet.

12.  I will never forget what you (just / tell)………..…have just told………………….. me

II – Viết câu hoàn chỉnh dùng thì Hiện tại hoàn thành.

1.      Jane / not phone / me / for weeksÒ ……Jane hasn'r phoned me for weeks……………………………………………………………………………

2.      It / rain / since I got up this morning.

Ò ……It has rained since I got up this morning………………………………………………………………………………………………

3.      You / ever / be / to Italy?

Ò …………Have you ever been to Italy?…………………………………………………………………………………………

4.      She / be / in hospital / since Tuesday.

Ò ………She has been in hospital since Tuesday……………………………………………………………………………………………

5.      Where / you / be / since 8 o’clock.

Ò ………………Where have you been since 8 o'clock……………………………………………………………………………………

6.      She / not go / cinema for ages.

Ò …………She hasn't gone to the cinema for ages…………………………………………………………………………………………

7.       Mr. Clack / work / in the bank for a long time.

Ò ……Mr.Clack has worked in the bank for a long time………………………………………………………………………………………………

8.      I / write / this letter since six o’clock.

Ò ……I have written this letter since six o'clock………………………………………………………………………………………………