Viết pthh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ C_2H_2+H_2\xrightarrow[t^o]{Pd}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[t^o]{axit}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men,giấm}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
\(C_2H_2+H_2\rightarrow\left(t^o,Pd\right)C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,axit\right)C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\rightarrow\left(t^o,H_2SO_4\left(đ\right)\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
a)
$2NaOH + CO_2\to Na_2CO_3 + H_2O$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + SO_2 \to BaSO_3 + H_2O$
b)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$NaOH + HNO_3 \to NaNO_3 + H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HCl \to MgCl_2 + 2H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 6H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 6H_2O$
c)
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
* Điều chế CO2
1) CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2↑
2) 2CO + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2↑
3) C + O2 \(\underrightarrow{to}\) CO2↑
4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
5) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
6) Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{to}\) CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
7) Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
8) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
* Điều chế Cl2
1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
3) 2NaCl + 2H2O \(\xrightarrow[màngngăn]{điệnphân}\) 2NaOH + Cl2 + H2
4) KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
5) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
CO2 :
C + O2 -to-> CO2
CO + 1/2O2 -to-> CO2
CuO + CO -to-> Cu + CO2
Na2CO3 + 2HCl --> NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl --> NaCl + CO2 + H2O
CaCO3 -to-> CaO + CO2
Ca(HCO3)2 -to-> CaCO3 + CO2 + H2O
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
- Cl2 :
NaCl + H2O -đpcmn-> NaOH + H2 + Cl2
2KMnO4 + 16HCl -to-> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2+ 8H2O
2HCl -đpdd-> H2 + Cl2
MnO2 + 4HCl -to-> MnCl2 + Cl2 + H2O
H2O + Cl2 <--> HCl + HClO
2AgCl -as-> Ag + 1/2Cl2
C1: Một số oxit bazo td H2O ra bazo tương ứng( Li, K, Ba, Ca, Na)
\(Na + H_2O \rightarrow NaOH + \dfrac{1}{2} H_2\)
Tác dụng dd axit tạo ra muối + H2O
\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)
Tác dụng với oxit axit tạo ra muối
\(CaO + CO_2 \rightarrow CaCO_3\)( có to)
C2)
Hầu hết oxit axit tác dụng với nước tạo ra axit( trừ SiO2)
\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)
Tác dụng với bazo ( dư) tạo ra muối và nước
\(2NaOH + CO_2 \rightarrow Na_2CO_3 + H_2O\)
Tác dụng với 1 số oxit bazo tạo muối
\(CaO + CO_2 \rightarrow^{t^o} CaCO_3\)
C3)
Làm đổi màu chất chỉ thị ( làm quỳ tím chuyển đỏ)
Tác dụng kim loại ( trước H) tạo ra muối và khí H2
\(Mg + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2\)
Tác dụng với oxit bazo tạo ra muối và nước
\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)
Tác dụng với bazo tạo ra muối và nước
\(Mg(OH)_2 + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + 2H_2O\)
Tác dụng muối tạo muối mới cộng axit mới( điều kiện: 2 chất pư phải tan, sản phẩm ít nhất 1 chất rắn, nếu muối tham gia là chất rắn của gốc axit yếu là các gốc SO3, CO3 và S tan trong axit mạnh là axit có gốc SO4, Cl, NO3, sản phẩm có khí khác H2 hoặc rắn) rắn là muối không tan trong nước nhé
\(Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
\(BaCl_2 + H_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl\)
C4)
PTN: Cho kim loại tác dụng H2SO4 đặc, nóng
\(Mg + 2H_2SO_4 đặc, nóng \rightarrow MgSO_4 + SO_2 + 2H_2O\)
Công nghiệp:
Đốt cháy quặng firit sắt (\(FeS_2\))
\(2FeS_2 + \dfrac{11}{2}O_2 \rightarrow^{t^o} Fe_2O_3 + 4SO_2\)
Tham khảo nhé :
Tính chất hoá học của Oxit (Oxit bazo, Oxit axit)
1. Tính chất hoá học của Oxit bazơ
a) Oxit bazo tác dụng với nước
- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO;... tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2
• Oxit bazơ + H2O → Bazơ
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
BaO + H2O → Ba(OH)2
b) Oxit bazo tác dụng với axit
- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
• Oxit bazơ + axit → muối + nước
Ví dụ:
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit
- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
• Oxit bazơ + Oxit axit → muối
Na2O + CO2 → Na2CO3
CaO + CO2 → CaCO3↓
BaO + CO2 → BaCO3↓
* Lưu ý: Oxit bazo tác dụng được với nước thì tác dụng với Oxit axit
2. Tính chất hoá học của Oxit axit
- Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)
a) Oxit axit tác dụng với nước
- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3, NO2, N2O5, CO2, CrO3,.. tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7,...
• Oxit axit + H2O → Axit
Ví dụ:
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
CO2 + H2O → H2CO3
CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7
N2O5 + H2O → 2HNO3
SO3 + H2O → H2SO4
* Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).
b) Oxit axit tác dụng với bazơ
- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O
SO3 + NaOH → NaHSO4 (muối axit)
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (muối trung hòa)
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ
- Oxit axit tác dụng với một số Oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tạo thành muối.
Ví dụ:
Na2O + SO2 → Na2SO3
CO2 (k) + CaO → CaCO3
Tính chất hóa học của axit:
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Axit tác dụng với kim loại
Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
Thí dụ:
3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…
Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.
Điều chế so2
Tính chất hóa học của axit:
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Axit tác dụng với kim loại
Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
Thí dụ:
3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…
Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.
Oxit tác dụng được với nước:
Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOHK2O: K2O + H2O -> 2KOHLi2O: Li2O + H2O -> 2LiOHBaO: BaO + H2O -> Ba(OH)2CaO: CaO + H2O -> Ca(OH)2Oxit tác dụng được với HCl:
ZnO: ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2OAg2O: Ag2O + 2HCl -> 2AgCl + H2OAl2O3: Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2OOxit tác dụng được với CO2:
MgO: MgO + CO2 -> MgCO3CaO: CaO + CO2 -> CaCO3a) - Ag
Ag2O + CO -to-> Ag + CO2
3AgNO3 + Al --> Al(NO3)3 + 3Ag
2AgCl-to phòng-> 2Ag + Cl2
FeCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag
Ag2O + C6H12O6 -NH3-> 2Ag + C6H12O7
Ag2S + O2 -to-> 2Ag + SO2
- Fe
FeCl2 -đpdd-> Fe + Cl2
FeO + H2 -to-> Fe + CO2
2Al + 3FeSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe2(SO4)3 + H2O -đpdd-> 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2
FeS-to, chân không-> Fe + S
FeCl2 + H2 \(\underrightarrow{>500^oC}\) Fe + 2HCl
4FeO \(\underrightarrow{500\rightarrow700^oC}\)Fe + Fe3O4
- Mg
MgCl2 -đpnc-> Mg + Cl2
MgO +C \(\underrightarrow{2000^oC}\)Mg + CO2
2Na + MgCl2 --> Mg + 2NaCl
2CaO + 2MgO + FeSi \(\underrightarrow{1500^oC}\)Fe + 2Mg + Ca2SiO4
Mg3N2 \(\underrightarrow{700\rightarrow1500^oC}\)3Mg + N2
2K + MgBr --> 2KBr + Mg
MgO + Be \(\underrightarrow{1075^oC}\)Mg + BeO
b)
2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 --> 2FeCl3
6FeSO4 + 3Cl2 --> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
3FeCl2 + KNO3 + 4HCl -to-> FeCl3 + NO + KCl + 2H2O
3BaCl2 + Fe2)SO4)3 --> 2FeCl3 + 3BaSO4
Fe(OH)3 + 3HCl --> FeCl3 + 3H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl --> 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
4FeCl2 + 4HCl + O2 --> 4FeCl3 + 2H2O
3FeCl2 + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2FeCl3 + NO + 2H2O
Dùng que đóm còn tàn đỏ đưa vào mỗi lọ :
+ Lọ làm que đóm bùng cháy sáng mãnh liệt là : O2
+ Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa mù xanh nhạt là : H2
+ Lọ làm que đóm tắt hẳn là : CO2
Chúc bạn học tốt
lần sau nếu em viết nhầm và muốn sửa câu trả lời của mình thì em ấn vào chỗ "cập nhật" bên cạnh phần bình luận để sửa luôn nhé.
(1)\(S+2H_2SO_4\rightarrow3SO_2+H_2O\)
(2)\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
(3)\(H_2SO_3+CaO\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
(4)\(2CaSO_3+O_2\rightarrow2CaSO_4\)
(5)\(SO_2+K_2O\rightarrow K_2SO_3\)
(6)\(H_2SO_3+K_2O\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
(7)\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
(8)\(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
(9)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\)
(10)\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)