K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019

Với động từ tobe 

khẳng định S+was/were+0

phủ định S +was/were+not+0 

Câu hỏi was/were+s+0

Với động từ thường

khẳng định S+v-ed/p2+0

phủ định S+did not+v +0

câu hỏi did+s+v+0

Dấu hiệu nhận biết : 

                   1.            Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)                       1.1.         In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.                       1.2.        He sometimes (come).............................to see his parents.                       1.3.        When I (come)............................., she...
Đọc tiếp

                   1.            Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)

                       1.1.         In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).............................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)............................., she (leave).............................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).............................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............................too narrow.

1
27 tháng 8 2021

 1.1.         In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).......comes......................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............. was...............too narrow.

13 tháng 9 2021

I

1 went - had finished

2 had already seen

3 had already begun

4 hadn't eaten

5 asked - had come

6 sat - rested

7 watched - had done

8 went

9 did - do - was

10 have ever seen

II

1 had gone - went

2 told - had visited

3 had already started

4 went - had called

5 rang - was having

6 agreed 

7 were - doing

8 had happened

9 had taught - left

10 won

17 tháng 8 2021

1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

 tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai

(+) S+ will/won't + V

(-) S + will/won't + not+ V

(?) Will/Won't + S + V.....? 

- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

10 tháng 12 2017

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

10 tháng 12 2017

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

4 tháng 5 2017

:)) cân

4 tháng 1 2021

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

4 tháng 1 2021

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

12 tháng 7 2019

a. She has been working since early morning.

They have been listening to the radio for 3 hours.

They have been working in the field all the morning.

7 tháng 9 2021

nhanh nha

7 tháng 9 2021

mình đang cần gấp

Exercise 1: Give the form of verbs (Chia động từ thì HTTD -HTĐ-TLĐ)1. Hurry up! we (wait) …………………….for you.2. ……………Lan and Hoa (read) …………… in the library at the moment?3. We (not come) ………………………..here tomorrow morning.4. Listen! The girl (play) ………………….the piano.5. Nam (go) …………………..to the English club every Saturday.6. What ……………….you (do) …………….tomorrow morning?7. What are you doing? - I (grow) …………………some flowers.8. My father (travel) ………………..to Nha Trang next week.9. Students often...
Đọc tiếp

Exercise 1: Give the form of verbs (Chia động từ thì HTTD -HTĐ-TLĐ)
1. Hurry up! we (wait) …………………….for you.
2. ……………Lan and Hoa (read) …………… in the library at the moment?
3. We (not come) ………………………..here tomorrow morning.
4. Listen! The girl (play) ………………….the piano.
5. Nam (go) …………………..to the English club every Saturday.
6. What ……………….you (do) …………….tomorrow morning?
7. What are you doing? - I (grow) …………………some flowers.
8. My father (travel) ………………..to Nha Trang next week.
9. Students often (go) …………………to the school cafeteria at lunch time.
10. You can (find) …………..math books on the racks in the middle.
11. Look! The teacher (come) …………………….here.
12. It’s 7 o’clock. She (study) …………………..maps in Geography.
13. The boys should (fix) ……………..the lights.
14. ……………they (do) …………………….some experiments at the moment?
15. You (be) …………….a famous teacher one day in the future.
16. ……………Mai (learn) …………………..to play the piano in her free time?
17. I (try) ……………………...to repair the radio now.
18. The students (write) …………………an essay in Literature next Monday?
19. I (do) ……………….my math homework at the moment.
20. Next year, my sister (be) ………………..a teacher.

2
28 tháng 8 2023

1. Hurry up! we (wait) ………will wait…………….for you.
2. ……Are………Lan and Hoa (read) ……reading……… in the library at the moment?
3. We (not come) ………won't come………………..here tomorrow morning.
4. Listen! The girl (play) ……is playing…………….the piano.
5. Nam (go) ……goes……………..to the English club every Saturday.
6. What ……will………….you (do) ……do……….tomorrow morning?
7. What are you doing? - I (grow) ………am growing…………some flowers.
8. My father (travel) ……will travel…………..to Nha Trang next week.
9. Students often (go) ……go……………to the school cafeteria at lunch time.
10. You can (find) ……find……..math books on the racks in the middle.
11. Look! The teacher (come) ……is coming……………….here.
12. It’s 7 o’clock. She (study) ………is studying…………..maps in Geography.
13. The boys should (fix) ……fix………..the lights.
14. ………Are……they (do) ………doing…………….some experiments at the moment?
15. You (be) ……will be……….a famous teacher one day in the future.
16. ……Does………Mai (learn) ……learn……………..to play the piano in her free time?
17. I (try) ………am trying……………...to repair the radio now.
18. Will the students (write) ……write……………an essay in Literature next Monday?
19. I (do) ……am doing………….my math homework at the moment.
20. Next year, my sister (be) ………will be………..a teacher.

28 tháng 8 2023

1. are waiting
2. Are... reading
3. will not come
4. is playing
5. goes
6. will... do
7. am growing
8. will travel / are going to travel / are travelling
9. go
10. find
11. is coming
12. is studying
13. fix
14. Are ...doing
15. will be
16. Does... learn
17. am trying
18. Will... write 
19. am doing
20. will be