Chọn từ đúng điền vào ô trống.
1, (hard / hardly)
A, The people in this part of Africa have got ……………… any food left to eat.
B, The UN are fighting ……………… to get help to the people soon.
2, (high / highly)
A, Our pilots are all ……………… aware of the need for safety in the air.
B, The watch the plane’s control systems at all times as they fly ……………… above the ground.
3, (near / nearly)
A, The ball landed on the ground ……………… the house.
B, It very ……………… hit the kitchen window.
4, (free / freely)
A, after the borders were opened, people like us were able to move much more ……………… round Europe.
B, As we were students, we couldn’t afford to pay much for our travel, but we often traveled ……………… by hitchhiking.
5, (short / shortly)
A, Unfortunately, we have fallen ……………… of our sales target for this year.
B, However, the economy is getting better, and we expect better sales ………………
6, (direct / directly)
A, Please call me ……………… when you get any more news.
B, You can call me ……………… on this number.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ điền từ
1,(hard,hardly)
A,The people in this part of Africa have got.......hardly.....any food left to eat
B,The UN are fighting....hard........to get help to the people soon
A,The people in this part of Africa have got hardly any food left to eat
B,The UN are fighting hard to get help to the people soon
Chúc bạn học tốt , cho mik 1 tick nha
Đáp án C
Giải thích: Invent: phát minh
Discover: phát hiện, tìm ra; khám phá
Found: thành lập, sáng lập; thiết lập, lập
Originate: bắt nguồn từ, khởi đầu từ
Dịch câu: Câu lạc bộ bóng đá Sheffield được thành lập từ một trăm năm mươi năm trước đây, và là CLB lâu đời nhất trên thế giới
Đáp án B
Giải thích: Motive: động lực; lý do (của một hành động)
Aim: mục đích, ý định
Reason: lý do
Ambition: tham vọng, hoài bão
Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến Nam Phi
Đáp án C
Giải thích: Although: mặc dù (+ một mệnh đề)
However: tuy nhiên
Therefore: do đó, do vậy
Despite: mặc dù (+ một danh từ/cụm danh từ)
Dịch câu: Do đó, người dân ở Sheffield được yêu cầu tặng bất kỳ đôi giày bóng đá, giày ống đồng hoặcgiày luyện tập bóng đá có kích cỡ bất kỳ cho kế hoạch
Đáp án A
Giải thích: Condition: tình trạng, điều kiện, hoàn cảnh
To be in good condition: trong điều kiện/tình trạng tốt
Fitness: sự mạnh khỏe, sự sung sứcForm: hình dạng, dáng, hình thức
State: tình trạng, trạng thái
Dịch câu: Tất cả giày được tặng phải đảm bảo tốt, hoàn thiện với ren và nịt.
1, (hard / hardly)
A, The people in this part of Africa have got hard any food left to eat.
B, The UN are fighting hardly to get help to the people soon.
2, (high / highly)
A, Our pilots are all high aware of the need for safety in the air.
B, The watch the plane’s control systems at all times as they fly highly above the ground.
3, (near / nearly)
A, The ball landed on the ground nearly the house.
B, It very near hit the kitchen window.
4, (free / freely)
A, after the borders were opened, people like us were able to move much more free round Europe.
B, As we were students, we couldn’t afford to pay much for our travel, but we often traveled freely by hitchhiking.
5, (short / shortly)
A, Unfortunately, we have fallen short of our sales target for this year.
B, However, the economy is getting better, and we expect better sales shortly.
6, (direct / directly)
A, Please call me direct when you get any more news.
B, You can call me directly on this number.
Thank you, Nguyen