K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2019

Hiếm lắm !!!

Tìm khó đó !!!

Trả lời :

Dang tay

Đặt câu với từ này hơi khó

Bạn cố nghĩ tiếp nha

#Học tốt

1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:- Thăm dò bầu trời gọi là ...........- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là :...
Đọc tiếp

1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.

2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang

3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:

- Thăm dò bầu trời gọi là ...........

- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................

- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............

- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................

4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau

- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.

- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.

- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.

- ....................... Lan rất buồn.

Giúp với ạ,gấp.hứa tick

2
8 tháng 4 2022

/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

tk

(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .

8 tháng 4 2022

TK

:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

8 tháng 2 2022

rạch ròi 

giang sơn

rũ rượi

du lịch

những từ đúng đây em

8 tháng 2 2022

từ dùng đúng : rạch ròi , rũ rượi ,giang sơn ,du lịch

a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng

b) xinh xắn, xám xịt, xa xa

c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,

d)  lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm

1 tháng 10 2018

  Trả lời :

a) : sụt sit,sần tật,san sát,...

b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...

c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...

d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...

5 tháng 2 2017

5 từ ghép nói về tình cảm, phẩm chất con người: gương mẫu, dũng cảm, quả cảm, kiên cường, yêu nước

B2:

các danh từ: Bản lùng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, bước chân, người, 

6 tháng 4 2020

Bài.1:

Sự.vật:Rừng,Hoa chuối,Đèo,Nắng,Dao,Thắt lưng,Ngày xuân,Mơ,Người,Nón,Sợi giang

Hoạt.động:Gài ,Nở, Nhớ ,Đan ,Chuốt

Đặc.điểm: Đỏ tươi ,cao,trắng ,

Bài.2

Danh.từ.là:bản lùng ,ánh lửa, bếp, bờ ruộng.người,tiếng nói, tiếng gọi

Bài.3

5.từ.ghép.:nhân hậu,nhân từ,hiền lành,xảo quyệt,trung thực

5.từ.láy:nhanh.nhen,giỏi.giang,chăm.chỉ,tham.lam,đảm.đang

Vd:Mẹ.em.là.một.người.phụ.nữ.đảm.đang.

Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...

15 tháng 10 2021

- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…

- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…

15 tháng 1 2018

- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …

- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …

20 tháng 1 2018

nỗi:  nỗi buồn , nỗi khổ , nỗi đau

niềm; niềm vui , niềm tin , niềm đau

đúng thì tk nha bạn !

20 tháng 1 2018

lên mạng đi

18 tháng 4 2020

   3 danh từ có tiếng nỗi:

     Nỗi buồn ; nỗi đau ; nỗi khổ

   3 danh từ có tiếng niềm:

     Niềm vui ; niềm đau ; niềm tin

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ