tìm các từ đồng ngĩa với hòa bình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hòa bình-chiến tranh
thương yêu-ganh ghét
đoàn kết-chia rẻ
giữ gìn-phá hoại
CHÚC BN HC TỐT
NHỚ TICKS CHO MK 3 CÁI
❤️ ❤️ ❤️ ❤️ ❤️ ❣️ ❣️ ❣️ ❣️ ♨️ ♨️ ♨️ ♠️ ♠️ ♠️ ♥️ ♥️ ♥️ ♦️ ♦️ ♦️ ♣️ ♣️ ♣️
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
12 7/100<12m7cm
đồng nghĩa vs hòa bình : yên tĩnh, tĩnh lặng, yên bình
Đặt câu: Bức tranh quê tôi thật là yên bình và tĩnh lặng
Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.
cùng nghĩa với bố là cha,ba.
cùng nghĩa với mẹ là má,
k cho tớ nha
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình
Câu:Đất nước em thái bình
Chúc bn học tốt
yên bình , độc lập
TL
Bình yên
HT