K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2020

1. 2,5km = .....2500........ m = ........250000. .......cm
2. 1234mm = .....1......m = ........0,01234......... hm = ........0,001234.........km
3. 250m = ............. dm = .................. mm
4. 3,2 m3 = ...............320...... dm3 = ............32000............cm3 = ................32000............cc
5. 4,5 m3 = ..........45000................. l = ....................4500000.......... ml
6. 123l = ............123.......... cm3 = ........123............ cc = ............0,00123......... m3
7. 3kg = .........3000.......... g; 4562kg = ........45,62..... t1 =......4,562..... tÊn.
8. m = 235kg thì P = ......2350......N; m = 560g thì P = ...5,6........N
P = 240N thì m = ......24... kg; P = 28N thì m = .......2,8..... kg

chúc bạn học tốt

7 tháng 12 2018

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

23 tháng 8 2022

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

27 tháng 6 2018

\(25lang=2500g=2,5kg\)

\(18000kg=180ta=18tan\)

\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)

\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)

\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)

\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)

\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)

\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)

\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)

\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)

27 tháng 6 2018

Bài làm:

25 lạng = 2500 g = 2,5 kg

18000 kg = 180 tạ = 18 tấn

90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2

12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2

1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m

300000000 cc = 300000 lít = 300 m3

32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến

57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg

97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2

7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3

Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:

1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam

2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối

3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích

4.Chuyển đổi Lít sang Mililit

5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích

6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg

22 tháng 12 2016

a 2,5 km = 2500m=250000cm

b1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km

c250m=2500dm=250000mm

sau tự tính

 

22 tháng 12 2016

a. 2,5km=2500 m=250000cm

b.1234mm=1,234 m=0,01234 hm=0,001234 km

c.250m=2500 dm=250000mm

d.3,2m3=3200 dm3=3200000 cm3=3200000 cc

e.4,5m3=4500 l=4500000 ml

g.123l=123000 cm3=123000cc=0,123 m3

h.3kg=3000 g

i.4562kg=45,62tạ=4,562 tấn

k.m=235kg thì P =2350 N; P=28N thì m=2,8 kg

P=240N thì m=24 kg;m=560g thì P=5,6 N

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
14 tháng 5 2017

Đáp án: D