K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2019

Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A.evening. B. Japanese. C.engineer. D.intersection

2. A.museum. B.correct. C.ahead. D.flower.

3. A.literature. B.difficult. C.beautiful. D.routine

4. A.between. B.village. C.river. D.opposite

5. A.vacation. B.pagoda. C.basketball. D.pollution

17 tháng 3 2019

1.A

2.D

3.D

4.A

5.C

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

20 tháng 8 2021

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

17 tháng 4 2022

uvg kcgk

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. tEmperatureB. diffErenceC. Exercise 2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. CinemaB. CarvedC. Creative 3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * A. tEmperatureB. diffErenceC. ExerciseD. vEgetable 4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. hiGHB. rouGHC. touGHD. lauGH 5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn...
Đọc tiếp

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise 

2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. Cinema

B. Carved

C. Creative 

3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * 

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise

D. vEgetable 

4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. hiGH

B. rouGH

C. touGH

D. lauGH 

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

16. They _______ volleyball since the spring of 2005.

A. play B. playing C. has played D. have played

17. I ____________ to the theater with my family last weekend.

A. have gone B. go C. went D. goes 1

18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.

A. spend B. will spend C. spent D. spending

19. She didn’t come to the party ________ she was sick.

A. so B. but C. or D. because

20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.

A. but B. because C. although D. so

21. Will you take .....................making models in the future?

A. up B. for C. of D. in

22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.

A. taking in B. taking part in C. participating D. making

23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.

A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested

24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing

25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.

A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food

26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?

A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold

27. You should be careful with …………………. you eat and drink.

A. what B. who C. why D. when

28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….

A. backache B. allergy C. fever D. temperature

29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .

A. life B. style C. house D. line

30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.

A. or B. although C. but D. and

31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)

A. They really enjoy taking photos of the sunset.

B. They enjoy really taking photos of the sunset.

C. They really enjoy taking the sunset of photos.

32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)

A. Why does they like doing volunteer work?

B. Why do they like doing volunteer work?

C. Why do they like do volunteer work?

33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)

A. He loves doing volunteer work at weekends.

B. He loves do volunteer work at weekends.

C. He loves doing volunteer work in weekends.

34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)

A. She has collected glass bottles four years ago.

B. She has collecting glass bottles for four years.

C. She has collected glass bottles for four years.

35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)

A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.

B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.

C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.

 

0
6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C

17 tháng 8 2023

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

 

Exercise 2:

1. A. invited

 

 

B. attended

 

 

C. celebrated

 

 

D. displayed

2. A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

3. A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

4. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

5 A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

6. A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

7. A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

28 tháng 7 2018

Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/