Dịch ra tiếng việt :
Fit
Last
Happen
Ring
Marathon
Ok~~~~
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
maths : toán , english : tiếng anh , sciene : khoa học , vietnamese : tiếng việt , art : mĩ thuật , music : âm nhạc , PE : thể dục , Physical Education là viết đủ của PE , IT : tin học , Internation Technology là viết đủ của IT . HT
Maths: Toán
English: Tiếng Anh
Science: khoa Học
Vietnamese: Tiếng Việt
Art: vẽ
Music: nhạc
PE: thể dục = Physical Education
IT: Tin học = Iformation Technology
k mình bạn nhé ^_^
Silly dịch ra tiếng việt là gì?
Don't be silly dịch ra tiếng việt là gì?
Silly : Điên
Don't be silly : Không bị điên.
~HT~
TL
Silly : điên
Don't be silly : đừng ngớ ngẩn
#vohuudoan
ht
Tham khảo
Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đi đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.
đêm thứ sáu sôi động ( fan fnf hả ) ?
Danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte)
Cơn (đau)
a fit of coughing
cơn ho
a fit of laughter
sự cười rộ lên
Sự ngất đi, sự xỉu
to fall down in a fit
ngất đi
Đợt
a fit of energy
một đợt gắng sức
Hứng
when the fit is on one
tuỳ hứng
(scots = foot)
Sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
Kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn
Cái vừa vặn
to be a tight fit
vừa như in
to be a bad fit
không vừa
Tính từ
Dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
not fit for the job
không đủ khả năng làm việc đó
a fit time and place for a gathering
thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
Đúng, phải
it is not fit that one treats one's friends badly
xử tệ với bạn là không đúng
Sẵn sàng; đến lúc phải
to go on speaking till it is fit to stop
tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
Mạnh khoẻ, sung sức
to feel fit
thấy khoẻ
to look fit
trông khoẻ
to be as fit as a fiddle
khoẻ như vâm; rất sung sức
Bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
(thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi
to laugh fit to split one's side
cười đến vỡ bụng
Ngoại động từ
Hợp, vừa
this coat does not fit me
tôi mắc cái áo này không vừa
Làm cho hợp, làm cho vừa
to fit oneself for one's tasks
chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
Lắp
to fit a spoke
lắp một nan hoa
Nội động từ
Vừa hợp
your clothes fit well
quần áo của anh mặc rất vừa
Thích hợp, phù hợp, ăn khớp
his plan doesn't fit in with yours
kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
Cấu trúc từ
to beat somebody into fits
to give somebody fits
Đánh thắng ai một cách dễ dàng
by fits and starts
không đều, thất thường, từng đợt một
to give someone a fit
làm ai ngạc nhiên
Xúc phạm đến ai
to fit the bill
thích hợp với thực tế
to throw a
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
not to be fit to hold a candle to someone
không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai
if the cap fits
có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình
to fit in
ăn khớp; khớp với
Làm cho khớp với
to fit on
mặc thử (quần áo)
to fit a coat on
mặc thử cái áo choàng
to fit out
to fit up
Trang bị
Sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
to fit a glove
Xem glove
Chuyên ngành
Toán & tin
thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm
Cơ - Điện tử
Sự lắp, sự điều chỉnh cho vừa, (adj) vừa, hợp, khớp, (v) lắp, khớp nhau
Cơ khí & công trình
rà lắp
tán đinh
vừa
vừa khít
last:cuối
ring ;đua
marathon:chạy marathon
google dịch đâu bạn hi hi