Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Về mặt cơ bản, "a break" có nghĩa là 1 đợt nghỉ, giải lao khỏi cái gì đó mệt mỏi như công việc, chuyện học hành, chuyện tình cảm. Chúng ta có "lunch break" là giờ nghỉ trưa, "winter break" là kỳ nghỉ đông etc.
Như vậy, "give me a break" dịch sát nghĩa thì là "hãy cho tôi nghỉ 1 chút", có nghĩa là khi ai đó liên tục yêu cầu bạn làm 1 cái gì đó mà bạn đã rất mệt, muốn nghỉ 1 tí thì có thể dùng như vậy. Ví dụ, bố mẹ: "Have you finished your homework?", con: "Oh give me a break. I have been doing science and maths for two hours".
Về nghĩa bóng, cái "break" - sự nghỉ ngơi này là sự nghỉ ngơi khỏi chính người đối thoại với mình, có nghĩa là khi người đối thoại với mình có những hành động, lời nói khiến mình khó chịu, mệt mỏi, mình nói: "Give me a break" đồng nghĩa với "Thôi đi", "Đừng làm tau khó chịu nữa"
Cuối cùng, một trường hợp mình cũng dùng "Give me a break" là khi ai đó nói một điều gì đó mà mình cảm thấy phi lý, khó tin, mình nói "Give me a break" nghĩa là "Thôi đừng có xạo nữa", "Tau không tin đâu". Ví dụ, Angela Phương Trinh bảo mình, "Em không đi bar đâu. Những lúc rảnh em chỉ ở nhà đọc sách" thì mình có thể nói "Oh give me a break" ^^
Nãy giờ mình viết hơi bị nhiều, có thể có bạn sẽ bảo "Ôi, give me a break, nhức đầu quá!!" ^^
1. How many players are there in a football match?
=> There are usually 22 players
2. How long does a football match last?
=> It normally lasts 90 minutes
3. How often are the Olympic Games held?
=> The Olympic Games are held every four years.
4. Were there Olympic Games in 2011?
=> No, there weren’t Olympic Games in 2011.
5. How long is a marathon?
=> A marathon is 42. 195kms
6. Where were the first Olympic Games held?
=> The first Olympic Games were held in Ancient Greece in 776 BC.
7. Which sport happens in a ring?
=> Boxing.
TK MIK NHA~~~
1. The length of a marathon is 42. 195 kilometers.
2. No, there weren't.
3. Boxing.
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : .....cũ.....
this : ....đây.....
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : ..cũ,tuổi,giả..........
this : ...đây........
Môn Lịch Sử.
History chứ không phải là hitory bạn nhé
Danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte)
Cơn (đau)
a fit of coughing
cơn ho
a fit of laughter
sự cười rộ lên
Sự ngất đi, sự xỉu
to fall down in a fit
ngất đi
Đợt
a fit of energy
một đợt gắng sức
Hứng
when the fit is on one
tuỳ hứng
(scots = foot)
Sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
Kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn
Cái vừa vặn
to be a tight fit
vừa như in
to be a bad fit
không vừa
Tính từ
Dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
not fit for the job
không đủ khả năng làm việc đó
a fit time and place for a gathering
thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
Đúng, phải
it is not fit that one treats one's friends badly
xử tệ với bạn là không đúng
Sẵn sàng; đến lúc phải
to go on speaking till it is fit to stop
tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
Mạnh khoẻ, sung sức
to feel fit
thấy khoẻ
to look fit
trông khoẻ
to be as fit as a fiddle
khoẻ như vâm; rất sung sức
Bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
(thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi
to laugh fit to split one's side
cười đến vỡ bụng
Ngoại động từ
Hợp, vừa
this coat does not fit me
tôi mắc cái áo này không vừa
Làm cho hợp, làm cho vừa
to fit oneself for one's tasks
chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
Lắp
to fit a spoke
lắp một nan hoa
Nội động từ
Vừa hợp
your clothes fit well
quần áo của anh mặc rất vừa
Thích hợp, phù hợp, ăn khớp
his plan doesn't fit in with yours
kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
Cấu trúc từ
to beat somebody into fits
to give somebody fits
Đánh thắng ai một cách dễ dàng
by fits and starts
không đều, thất thường, từng đợt một
to give someone a fit
làm ai ngạc nhiên
Xúc phạm đến ai
to fit the bill
thích hợp với thực tế
to throw a
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
not to be fit to hold a candle to someone
không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai
if the cap fits
có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình
to fit in
ăn khớp; khớp với
Làm cho khớp với
to fit on
mặc thử (quần áo)
to fit a coat on
mặc thử cái áo choàng
to fit out
to fit up
Trang bị
Sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
to fit a glove
Xem glove
Chuyên ngành
Toán & tin
thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm
Cơ - Điện tử
Sự lắp, sự điều chỉnh cho vừa, (adj) vừa, hợp, khớp, (v) lắp, khớp nhau
Cơ khí & công trình
rà lắp
tán đinh
vừa
vừa khít
last:cuối
ring ;đua
marathon:chạy marathon
google dịch đâu bạn hi hi