K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2019

Danh từ

(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte)

Cơn (đau)

fit of coughing

cơn ho

fit of laughter

sự cười rộ lên

Sự ngất đi, sự xỉu

to fall down in a fit

ngất đi

Đợt

fit of energy

một đợt gắng sức

Hứng

when the fit is on one

tuỳ hứng

(scots = foot)

Sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa

Kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn

Cái vừa vặn

to be a tight fit

vừa như in

to be a bad fit

không vừa

Tính từ

Dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng

not fit for the job

không đủ khả năng làm việc đó

fit time and place for a gathering

thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp

Đúng, phải

it is not fit that one treats one's friends badly

xử tệ với bạn là không đúng

Sẵn sàng; đến lúc phải

to go on speaking till it is fit to stop

tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ

Mạnh khoẻ, sung sức

to feel fit

thấy khoẻ

to look fit

trông khoẻ

to be as fit as a fiddle

khoẻ như vâm; rất sung sức

Bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)

(thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi

to laugh fit to split one's side

cười đến vỡ bụng

Ngoại động từ

Hợp, vừa

this coat does not fit me

tôi mắc cái áo này không vừa

Làm cho hợp, làm cho vừa

to fit oneself for one's tasks

chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ

Lắp

to fit a spoke

lắp một nan hoa

Nội động từ

Vừa hợp

your clothes fit well

quần áo của anh mặc rất vừa

Thích hợp, phù hợp, ăn khớp

his plan doesn't fit in with yours

kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

Cấu trúc từ

to beat somebody into fits

to give somebody fits

Đánh thắng ai một cách dễ dàng

by fits and starts

không đều, thất thường, từng đợt một

to give someone a fit

làm ai ngạc nhiên

Xúc phạm đến ai

to fit the bill

thích hợp với thực tế

to throw a

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên

not to be fit to hold a candle to someone

không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai

if the cap fits

có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình

to fit in

ăn khớp; khớp với

Làm cho khớp với

to fit on

mặc thử (quần áo)

to fit a coat on

mặc thử cái áo choàng

to fit out

to fit up

Trang bị

Sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)

to fit  a glove

Xem glove

Chuyên ngành

Toán & tin

thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm

Cơ - Điện tử

Sự lắp, sự điều chỉnh cho vừa, (adj) vừa, hợp, khớp, (v) lắp, khớp nhau

Cơ khí & công trình

rà lắp

tán đinh

vừa

vừa khít

last:cuối

ring ;đua

marathon:chạy marathon

11 tháng 2 2019

google dịch đâu bạn hi hi

25 tháng 5 2016

Về mặt cơ bản, "a break" có nghĩa là 1 đợt nghỉ, giải lao khỏi cái gì đó mệt mỏi như công việc, chuyện học hành, chuyện tình cảm. Chúng ta có "lunch break" là giờ nghỉ trưa, "winter break" là kỳ nghỉ đông etc.

Như vậy, "give me a break" dịch sát nghĩa thì là "hãy cho tôi nghỉ 1 chút", có nghĩa là khi ai đó liên tục yêu cầu bạn làm 1 cái gì đó mà bạn đã rất mệt, muốn nghỉ 1 tí thì có thể dùng như vậy. Ví dụ, bố mẹ: "Have you finished your homework?", con: "Oh give me a break. I have been doing science and maths for two hours".

Về nghĩa bóng, cái "break" - sự nghỉ ngơi này là sự nghỉ ngơi khỏi chính người đối thoại với mình, có nghĩa là khi người đối thoại với mình có những hành động, lời nói khiến mình khó chịu, mệt mỏi, mình nói: "Give me a break" đồng nghĩa với "Thôi đi", "Đừng làm tau khó chịu nữa"

Cuối cùng, một trường hợp mình cũng dùng "Give me a break" là khi ai đó nói một điều gì đó mà mình cảm thấy phi lý, khó tin, mình nói "Give me a break" nghĩa là "Thôi đừng có xạo nữa", "Tau không tin đâu". Ví dụ, Angela Phương Trinh bảo mình, "Em không đi bar đâu. Những lúc rảnh em chỉ ở nhà đọc sách" thì mình có thể nói "Oh give me a break" ^^

Nãy giờ mình viết hơi bị nhiều, có thể có bạn sẽ bảo "Ôi, give me a break, nhức đầu quá!!" ^^

25 tháng 5 2016

Cho tôi được nghỉ ngơi!

25 tháng 1 2018

1. How many players are there in a football match?

=> There are usually 22 players 

2. How long does a football match last?

=> It normally lasts 90 minutes 

3. How often are the Olympic Games held?

=> The Olympic Games are held every four years.

4. Were there Olympic Games in 2011?

=> No, there weren’t Olympic Games in 2011.

5. How long is a marathon?

=> A marathon is 42. 195kms

6. Where were the first Olympic Games held?

=> The first Olympic Games were held in Ancient Greece in 776 BC.

7. Which sport happens in a ring?

=> Boxing.

TK MIK NHA~~~

3 tháng 1 2018

quốc khánh

3 tháng 1 2018

Nghĩa là độc lập .

15 tháng 2 2017

1. The length of a marathon is 42. 195 kilometers.

2. No, there weren't.

3. Boxing.

15 tháng 2 2017

thanks

28 tháng 2 2019

I.Short Adjective

1.QUIET

The Village is quieter than the city

2.CHEAP

He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one

3.CLEAN

This is the cleanest room

Translate:

1.Làng quê yên lặng hơn thành phố

2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác

3.Đây là căn phòng sạch nhất

II.Long Adjective

1.DANGEROUS

Sharks is so dangerous

2.POLLUTED

The city is more polluted than the village

3.EXPENSIVE

This is the most expensive car in the world

Translate:

1.Những con cá mâp rất nguy hiểm

2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê

3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..........

this : ....đây.....

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..cũ,tuổi,giả..........

 

this : ...đây........

 

12 tháng 1 2018

game là trò chơi

^_^

12 tháng 1 2018

trò chơi

Môn Lịch Sử.

History chứ không phải là hitory bạn nhé

8 tháng 1 2018

lịch sử

2 tháng 1 2018

đạo đức

2 tháng 1 2018

đạo đúc