K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

Tham khảo: tại đây

29 tháng 1 2019

Bài 1:

1. hilarious

2. moving

3. boring

4. gripping

5. shocking

6. scary

7. violent

8. entertaining


Bài 2:

(1) interested

(2) embarrassing

(3) exciting

(4) disappointed

(5) exhausted

(6) surprising

(7) confused

(8) frightening

Bài 3:

1. moving

2. frightened

3. disappointed

4. amazed

5. frightening



29 tháng 1 2019

1.

1. although few people came to see it

2. Although they spent a lot of money on the film

3. Although the acting is excellent

4. although it was a comedy

5. although it is set in modern times.

2.

1. Although

2. despite/ in spite of

3. although

4. Despite/ In spite of

5. Although

3.

1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.

2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.

3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.

4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.

5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.

4.

1. However/ Nevertheless

2. Despite/ In spite of

3. However/ Nevertheless

4. Although

5. Although

5.

1. it stars many famous actors

2. the film didn’t get the big success

3. it didn’t cost much money to make the film

4. Nevertheless, I really like the film.

5. I really enjoyed it

6. my father is still healthy


29 tháng 1 2019

tyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyym

11 tháng 3 2021

- City: beautiful, peaceful, modern, noisy, exciting, big, polluted, safe,...

(Thành phố: đẹp, yên bình, hiện đại, ồn ào, thú vị, lớn, ô nhiễm, an toàn, ...)

- Food: delicious, awful, tasty, salty,...

(Thức ăn: ngon, khủng khiếp, ngon, mặn, ...)

- People: beautiful, friendly, ugly, happy, nice, open, interesting,...

(Con người: xinh đẹp, thân thiện, xấu xí, hạnh phúc, đẹp, cởi mở, thú vị, ...)

- Building: modern, high, new, old, tall,..

(Tòa nhà: hiện đại, cao, mới, cũ, ..)

- Weather: hot, cold, wet, dry, rainy, bad,...

(Thời tiết: nóng, lạnh, ẩm ướt, khô, mưa, xấu, ...)



 

11 tháng 3 2021

dạ cái này lớp 6 e hỏng có sách lớp sáu âu chị oi8w , cho e xl chị nhé =((, e mới lớp 5 thui ạ =((

16 tháng 10 2021

Tham khảo:

I live in a small house with my family in the countryside. It looks quite old but I like it. There is a living room, a kitchen, a bath room and two bedrooms. In each room, there is an own unique design. In front of my house there is a small yard to grow vegetables and many type of flowers. I live here with my parents and my sister. I love my house because it is always fresh and comfortable.

21 tháng 2 2021

Sách lớp 6 hở

1. was

2. didn’t do

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

22 tháng 2 2021

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

Tạm dịch:

Nick: Chào.

Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?

Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?

Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời

 Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?

Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.

Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?

Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời

8 tháng 9 2016

* Me :

- wear uniform every day

- play football at break time

- do homework at home

* Vy :

- wear uniform Mondays and Saturdays

- reads books in the library

- does homework in the library

8 tháng 9 2016

à mk quên mất là lớp 6 nha

1.Vocabulary.

Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.

1.     i,d,e

2.     g

3.     b,c,j

4.     f,h

5.     c

6.     a

Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

1.     Swimming, swim

2.     Listen, listening to music

3.     Plant, gardening

4.     Catch, fishing

5.     Painting, paints

Ex3: Do you know what a key word....

Look out! ( Page 12)

Hobby

Keywords

Listening to music

Melody, songs, headphones, noise.....

gardening

Trees, flowers, gaarden.

fishing

Lake, pond, catch, fish..

painting

Creative,colours,artist..

swimming

Pool, fun, keep fit, swim....

 

Ex4: The keys to my hobby!

E.g:

A: water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

 

 

2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/

Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.

    bird-watching

√ answer

√   away

√ neighbour

 √ burn

   singer

 √  hurt

√ heard

 √  Birth

√ common

 

Ex6: Listen again and put the words in the correct column.

 

 

away

 answer

neighbour

common

burn

birth

hurt

heard

 

Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

16 tháng 8 2016

co phai la tt vnen ko 

13 tháng 9 2019

sau 2 tháng, ta co cong thuc bieu thi so tien cả gốc lẫn lãi là: x+x.r%+(x+x.r%).r%=x(1+r%)^2

theo bài ra, sau 2 tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là 20 200 500 đồng

Tức là: x(1+r%)^2=20 200 500

x(1+0,5%)^2=20 200 500

suy ra x= 20 000 000

vậy lúc đầu bác An đã gửi 20 000 000 đồng tiền tiết kiệm

hok tốt