tìm các từ hán việt có các yếu tố : đặc ( riêng ) , giai ( bậc ) , trầm ( chìm ) , tín ( tin ) , mãn ( đầy )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- đặc trưng, đặc điểm...
- giai cấp...
- trầm lặng
- tín ngưỡng, tín dụng
- viên mãn
Chắc v thôi mk k bt đúng hay sai
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
1.
nhân: nhân dân, nhân danh, nhân vật, nghệ nhân...
tử: phụ tử, mẫu tử, tiểu tử...
2.
Làng này có rất nhiều nghệ nhân nổi tiếng
''Trong lòng mẹ'' là tác phẩm nổi tiếng nói về tình mẫu tử thiêng liêng
Những từ ghép chính phụ có:
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Nhật thực, nhật báo, mĩ nhân, đại dương, phi cơ
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Phóng đại, chỉ dẫn, ái quốc, hữu hiệu, vô hình
- Đặc biệt
- Giai cấp
- Trầm hương
- Mê tín
- Mãn nguyện