Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Đáp án: Nhóm 1.
- Dòng đầu: đều chỉ vẻ đẹp ngoại hình
- Dòng 2: đều chỉ vẻ đẹp nhân cách, tính tình
D. nho nhỏ, lung linh, mượt mà, duyên dáng
=> gồm toàn từ láy
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn