giúp câu 11 12 và 13,gấp lắm ạ.
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
NP
4
26 tháng 8 2021
Bài 13:
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(P=\dfrac{x-3}{\sqrt{x-1}-\sqrt{2}}\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{x-1}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{x-1}+\sqrt{2}\right)}{\sqrt{x-1}-\sqrt{2}}\)
\(=\sqrt{x-1}+\sqrt{2}\)
c: Thay \(x=12-6\sqrt{2}\) vào P, ta được:
\(P=\sqrt{11-6\sqrt{2}}+\sqrt{2}=3-\sqrt{2}+\sqrt{2}=3\)
d: Ta có: \(\sqrt{x-1}\ge0\forall x\) thỏa mãn ĐKXĐ
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-1}+\sqrt{2}\ge\sqrt{2}\forall x\) thỏa mãn ĐKXĐ
Dấu '=' xảy ra khi x=1
HA
0
NH
7
CD
0
21 tháng 4 2020
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
HV
1