chọn từ thích hợp
the city (offers/invents/suggests/exposes) children more opportunities for higher and better education
chia dạng đúng của từ
who has.....,(many) votes will become the winner of this game
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sometimes I hear adults around me say that it is (0. good) better for children to grow up in the city than in the countryside. They say that the city offers a child more opportunities for (1. high)__higher____ education, and (2. easy)___easier___ access to (3. good) ____better___ facilities. Life there is and (5. convenient)__more convenient____ .
They may be right, but there's one thing they might not know. I feel (6. happy) ___happier___ here than in a crowded and noisy city. Country folk are (7. friendly)___more friendly___ than city folk. I know every boy in my village. Life here is not as (8. fast)__fast____ as that in the city and I feel (9. safe)__safer ____ . Perhaps the (10. good) __best____ place to grow up is the place where you feel at home.
prevent (v): ngăn chặn
take (v): cầm, lấy
end (v): kết thúc
remove (v): rời đi
=>under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.
Tạm dịch: theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.
Đáp án cần chọn là: A
Chọn B
Câu đề bài: Nghiên cứu của ai cho thấy người chơi thể thao có thế cảm thấy tốt hơn sau những sự kiện khó chịu hơn những người khác?
Đáp án B: Bartko và Eccles’s
Thông tin trong bài:
Bartko and Eccles found that youth who are highly involved in sport are more
"psychologically resilient, ” that is, better able to recover from problems.
—» Bartko và Eccles thấy ràng những bạn trẻ tham gia chơi thể thao thường “dẻo dai về mặt tâm lí” hơn, tức là, có khả năng vượt qua các vấn đề tốt hơn.
work (n): công việc
careers (n): nghề nghiệp
efforts (n): nỗ lực
travels (n): sự đi
=>other Saudi laws and culture could complicate women’s efforts to cast their votes.
Tạm dịch: các luật và văn hóa khác của Ảrập Xêút có thể làm phức tạp những nỗ lực của phụ nữ về phía đông phiếu bầu của họ.
Đáp án cần chọn là: C
trust (v): tin tưởng
remain (v): duy trì
base on (v): dựa trên
rely on (v): dựa vào
=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.
Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.
Đáp án cần chọn là: D
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Nghiên cứu của ai cho thấy người chơi thể thao có thế cảm thấy tốt hơn sau những sự kiện khó chịu hơn những người khác?
Đáp án B: Bartko và Eccles’s
Thông tin trong bài:
Bartko and Eccles found that youth who are highly involved in sport are more
"psychologically resilient, ” that is, better able to recover from problems.
—» Bartko và Eccles thấy ràng những bạn trẻ tham gia chơi thể thao thường “dẻo dai về mặt tâm lí” hơn, tức là, có khả năng vượt qua các vấn đề tốt hơn.
Chọn B Câu đề bài: Nghiên cứu của ai cho thấy người chơi thể thao có thế cảm thấy tốt hơn sau những sự kiện khó chịu hơn những người khác?
Đáp án B: Bartko và Eccles’s
Thông tin trong bài:
Bartko and Eccles found that youth who are highly involved in sport are more
"psychologically resilient, ” that is, better able to recover from problems.
—» Bartko và Eccles thấy ràng những bạn trẻ tham gia chơi thể thao thường “dẻo dai về mặt tâm lí” hơn, tức là, có khả năng vượt qua các vấn đề tốt hơn.
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
1 offers
3 the most