hãy kể tên 20 nghề nghiệp bằng tiếng anh
chỉ 20 người thôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Bố em là thợ xây
- Mẹ em làm nghề giáo viên.
- Chú em là bác sĩ.
- Chị gái em là nhân viên văn phòng.
…
Giáo viên, kỹ sư, kỹ thuật viên, thầy thuốc, luật sư, nghệ sĩ, thầy giáo và người làm công tác khoa học, một bộ phận lớn viên chức,... còn nhiều lắm nhé !!
[ HT ]
Giáo viên, bác sĩ, kiến trúc sư, giáo sư, kỹ sư, luật sư, ....
Một số làng nghề và sản phẩm thủ công:
+ Làng gốm Bát Tràng nổi tiếng với đồ gốm.
+ Làng tranh Đông Hồ nổi tiếng với tranh dân gian.
+ Làng Vạn Phúc Hà Đông nổi tiếng với sản phẩm lụa.
+ Làng Đồng Kị Bắc Ninh nổi tiếng với nghề đúc đồng.
Hi everyone, my name is Thu Hien. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother and me. My father is an engineer at a construction site near my home. My father is very busy. He usually had to stand outside all day. So he has a tanned skin. However, one day he still spends time playing with me. My mother is a good housewife. Every day I can eat delicious dishes that I cook. Mother takes care of her family very well. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. My brother is 10 years old this year. Very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things. I love my family very much.
1 >bạn hãy kể bằng tiếng anh về các con vật , nghề nghiệp
Con vật : lion,tiger,fish,turtle,giraffe,leopard,snake,pig,cat,dog,...
Nghề nghiệp:
worker,engineer,doctor,dentsit,teacher,singer,musican,artist, lawyer,judge,...
2>bạn hãy kể bằng tiếng anh về màu sắc , đồ vật
Màu sắc:
pink,red,purple,black,white,gray,green,blue,orange, cyan,light green,...
Đồ vật:
table,lamp,bed,cooker,spoon,desk,map,watch,fan,door,...
ít nhất 10 từ hoặc 20 từ
Kể tên các công việc, nghề nghiệp:
- Hình 4: Nghề bác sĩ.
- Hình 5: Nghề công nhân vệ sinh môi trường.
- Hình 6: Nghề phi công.
- Hình 7: Nghề công nhân đóng gói sản phẩm.
- Hình 8: Nghề lính cứu hỏa.
- Hình 9: Nghề nông dân.
Ý nghĩa của những nghề nghiệp đó:
- Hình 4: Nghề bác sĩ chữa bệnh, thăm khám, cấp thuốc cho người bệnh.
- Hình 5: Nghề công nhân vệ sinh môi trường dọn dẹp rác ở các khu vực công cộng như hè phố, công viên,….
- Hình 6: Nghề phi công đưa đón các hành khách từ nói này tới nơi khác một cách an toàn bằng máy bay.
- Hình7: Nghề công nhân đóng gói sản phẩm làm việc trong các nhà máy để đóng các sản phẩm vào hộp.
- Hình 8: Nghề lính cứu hỏa dập tắt các đám cháy, cứu con người khỏi nơi xảy ra hỏa hoạn,….
- Hình 9: Nghề nông dân trồng cấy trên đồng ruộng cung cấp lượng thực ( như gạo, khoai, ngô,…) cho con người.
- Một số lễ hội ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ: lễ hội chùa Hương ; lễ hội chùa Thầy; Hội Lim; Hội Gióng; hội Phủ Dầy,...
- Một số nghề truyền thống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ: nghề làm gốm sứ ở Bát Tràng (Hà Nội); nghề dệt lụa ở Vạn Phúc (Hà Nội); nghề đúc đồng ở Đại Bái (Bắc Ninh),…
THAM KHẢO
- Một số lễ hội ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ: lễ hội chùa Hương (huyện Mỹ Đức, Hà Nội); lễ hội chùa Thầy (huyện Quốc Oai, Hà Nội); Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh); Hội Gióng (huyện Gia Lâm, Hà Nội); hội Phủ Dầy (tỉnh Nam Định),…
Pilot:cảnh sát,nurse:y tá, doctor:bác sĩ,teacher:cô giáo
Pilot:cảnh sát,doctor:bác sĩ,nurse:y tá,teacher :cô giáo
accountant,actor,atress,architect,artist,assemble,astronomer,author,babysister,baker,barber,bartender ,bricklayer,carpenter ,cashier ,teacher,doctor foreman,janitor,judge
1. doctor
2. principal
3. president
4. marketing manager
5. office worker
6. bank clerk
7. grocer
8. teacher
9. scientist
10. explorer
11. web programmer
12. singer
13. dancer
14. photographer
15. pilot
16. chef
17. postman
18. painter
19. journalist
20. producer