Giúp em với :
đặt câu có từ hay là tính từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu có từ hay là tính từ : Nghe nói em thích 1 người đàn ông hay ho
Câu có từ hay là quan hệ từ : Cậu thích học hay thích chơi ?
Từ hay là tính từ:Bài văn bạn Hưng viết rất hay.
Từ hay là quan hệ từ:Bạn Tuấn hay xây dựng bài .
Tịhs cho mik nha
đặt câu với từ " hay" là quan hệ tự
đặt câu với từ " hay" là động từ
đặt câu với từ " hay " là tính từ
Bạn muốn thắng hay thua nào ?
Cứ làm việc đó đi,việc kia làm sau hẵng hay.
Cuốn sách này thật hay.!!
`~ Hok Tốt ~
Mẹ em hát rất hay.
Em và bạn em hay cãi nhau.
Khi học xong em hay đi chơi.
a, tôi với lan đang chơi bóng rổ
b, màu hồng với màu cam của tôi là dài nhất trong hộp màu
a) Tôi đã mất hết của cải vào tay bọn cướp.
Giàn hoa của cô ấy rất đẹp.
b) Bộ phim này rất hay.
Bạn chọn ăn kem hay ăn bánh.
a) Rừng là của cải tự nhiên
Dàn hoa nhà bạn em rất đẹp
b) Con chim họa mi hót rất hay
bạn thích ăn kẹo hay ăn bánh ?
a, Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chịvề.
chuyện đó để sau hẵng hay ,
b, Bạn học giỏi hay học bình thường ?
Có ấy đã có con hay chưa ?
* Hok tốt !
# Queen
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
Cuốn sách này hay quá!
Học tốt nhé ~!!!!!
con chim hót rất hay