Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác
relax snack area atlas
(Tất cả gạch chân chữ a, hai từ cuối gạch chân chữ a đầu)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
E ơi, lưu ý chỉ đăng câu hỏi 1 lần thui nha, sẽ có ng giải đáp cho e nè
Câu 1 Đáp án D ta sẽ đọc là u nhưng mà dài ra một xíu nhe, còn lại đọc bthg nè
Câu 2 Đáp án C ta sẽ đọc chữ b ra còn lại thì chữ b sẽ không được đọc
Câu 3 Đáp án A sẽ được đọc giống như chữ z nhưng nặng hơn một xíu, còn lại vẫn là th
Câu 4 Đáp án C chữ s sẽ đọc là z còn lại là s
Câu 5 Đáp án B đọc là id còn lại là t nhe
area
area