We were greatly impressed by the violinist's performance ( impression )
=> The violinist's performance ......................... us .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Dù chúng tôi ấn tượng bởi rạp chiếu phim mới, chúng tôi thấy nó khá đắt.
A. Chúng tôi không hề ấn tượng bởi rạp chiếu phim mới tí nào bởi vì nó trông khá tốn kém.
B. Chúng tôi không ấn tượng bởi về ngoài của rạp chiếu phim mới nhiều như giá của nó.
C. Rạp chiếu phim mới đắt hơn chúng tôi nghĩ.
D. Chúng tôi rất ấn tượng với rạp chiếu phim mới, nhưng thấy nó khá đắt.
Đáp án:D
Nghĩa câu đã cho: Mặc dù chúng tôi ấn tượng với những rạp chiếu phim mới, nhưng chúng tôi thấy nó khá đắt.
Cấu trúc nhấn mạnh : Adj + as + S + V, S + V : Adj as SV, SV: mặc dù.... đến thế nào nhưng...
Đáp án đúng là D. Chúng tôi đã rất ấn tượng bởi các rạp chiếu phim mới, nhưng thấy nó khá đắt.
Nghĩa câu đã cho: Mặc dù chúng tôi ấn tượng với những rạp chiếu phim mới, nhưng chúng tôi thấy nó khá đắt.
Cấu trúc nhấn mạnh : Adj + as + S + V, S + V : Adj as SV, SV: mặc dù.... đến thế nào nhưng...
Đáp án đúng là D. Chúng tôi đã rất ấn tượng bởi các rạp chiếu phim mới, nhưng thấy nó khá đắt.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
absent-minded (a): đãng trí big-headed (a): tự phụ
quick-witted (a): nhanh trí; thông minh bad-tempered (a): dễ nổi nóng
Tạm dịch: Chúng tôi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tôi gần như ngay lập tức.
Đáp án C
A. absent-minded đãng trí
B. big-headed tự cao tự đại
C. quick-witted nhanh trí
D. bad-tempered tính khí nóng nảy
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. absent-minded (a): đãng trí
B. big-headed (a): tự phụ
C. quick-witted (a): nhanh trí; thông minh
D. bad-tempered (a): dễ nổi nong
Tạm dịch: Chúng tôi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tôi gần như ngay lập tức.
Các cấu trúc khác cần lưu ý:
Be impressed by st: ấn tượng với cái gì
Come up with = work out: tìm ra, đưa ra, nảy ra ý tưởng
Immediately = on the spot: ngay lập tức
VII. Use the correct form of the words in parentheses.
27. We must learn about keeping the environment …………unpolluted……………. (pollute)
28. We were really ……………impressed…………by the beauty of Ha Long Bay. (impressive)
29. We are impressed by the …………friendliness……of the people in your town. (friendly)
30. The woman who committed the crime was …………educated……………disadvantaged. (education
We were greatly impressed by the violinist's performance ( impression )
=> The violinist's performance .............make a deep impression on............ us .
the violinist's performance made a good impression for us