Nêu các trạng từ chỉ tần xuất ?
Và đặt câu có trạng từ chỉ tần xuất ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.có nha bạn
2.ko phải bạn ơi
Ex:
- I'm was usually play badminton.
Các trạng từ chỉ tần xuất : sometime , never , usually , often
VD :
1 . I sometime read books in my free time .
2 .In the winter , he never swims .
3 . She usually rides her bike in the park .
4 . We often do volunteer work on Tuesday .
Nhớ k nha !!!
- I usually get up at 7.30 a.m
- I sometimes have a big breakfast
- I often do my homework in the morning
- I always go to school by bike or on foot
- I sometimes watch tv after school
- I'm never on the sofa all day
-I often help with the housework
- I normally chat online after dinner
- I'm usually in bed before 10 p.m.
Bn ơi, trong cụm từ "he is often has lunch" có 2 động từ là "is" và "has". Nhưng từ "has" thường đi với "lunch" và chúng có nghĩa là ăn trưa. Vì vậy, từ "is" ở đây bị thừa là đúng rồi. Câu đầy đủ sẽ là "He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest." Chúc bn hok tốt
vì ở đây sử dụng V là has rồi nên bạn sẽ ko sử dụng V tobe là is nữa
Viết lại câu mới bằng cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất.
My mum watches the news at ten o'clock.
- always (adv): luôn luôn
- usually (adv): thường xuyên
- often (adv): thường
- sometimes (adv): thỉnh thoảng
- never (adv): không bao giờ
* Đặt câu:
- I always get up at six o'clock.
- I usually playing soccer after school.
- He often play batminton in his free time.
- I sometimes playing basket ball.
- She never play video game.
Sai chỗ nào thì tự sửa nha do mình ko chuyên Anh văn.
playing soccer => play soccer
play badminton => plays badminton
play video game => plays video game
#Yumi